A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
A. 0,4 s.
B. 4 s.
C. 10 s.
D. 100 s.
A. 9 cm.
B. 8,5 cm.
C. 7,8 cm.
D. 8,7 cm.
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
B. biên độ thay đổi liên tục.
C. ma sát cực đại.
D. biên độ giảm dần theo thời gian.
A. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.
B. động năng bằng thế năng của vật nặng.
C. động năng của vật đạt giá trị cực đại.
D. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.
A. 0.5 m/s
B. 3 m/s
C. 2 m/s
D. 1 m/s
A. x =
B. x =
C. x = 10cos(2) cm.
D. cm.
A. 80 mJ.
B. 0,04 mJ.
C. 2,5 mJ.
D. 40 mJ.
A. 4cm và
B.
C. 6 cm và
D.
A. 55 cm/s
B. 24 cm/s
C. 40 cm/s
D. 48 cm/s
A. 10 cm;
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,2N
B. 0,1N
C. 0 N
D. 0,4 N
A. 3,6 mJ.
B. 40 mJ.
C. 7,2 mJ.
D. 8 mJ.
A.
B.
C.
D.
A. vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau.
B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm.
C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm
D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm.
A.
B.
C.
D.
A. cm
B. 10 cm
C. 5,24 cm
D. cm
A. 50 cm
B. 60 cm
C.
D. 40 cm
A. 5,0 W
B. 2,5 W
C. 1,0 W
D. 10,0 W
A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại
B. li độ cực đại, gia tốc cực đại
C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại
D. li độ và gia tốc bằng 0
A. 10 rad
B. 5 rad
C. 40 rad
D. 20 rad
A. tăng 2 lần
B. giảm lần
C. Không đổi.
D. Tăng lên lần
A.
B.
C.
D.
A. 75 kg
B. 60 kg
C. 64 kg
D. 72 kg
A. 0,25 s
B. 4 s
C. 0,125 s
D. 0,5 s
A. li độ có độ lớn cực đại
B. gia tốc có độ lớn cực đại
C. pha cực đại
D. li độ bằng không
A. 40
B. 40 cm/s
C. 20 cm/s
D. 20 cm/s
A. 0,072 J
B. 0,076 J
C. 0,064 J
D. 0,048 J
A. 1,8N; 0N
B. 1,0N; 0,2N
C. 0,8N; 0,2N
D. 1,8N; 0,2N
A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
D. động năng của vật giảm dần theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0 (cm/s)
C.
D. 5 (cm/s)
A. 0,032 J.
B. 0,32 J.
C. 0,64 J.
D. 0,064 J.
A.
B.
C.
D.
A. 8,7 cm.
B. 9,0 cm.
C. 7,8 cm.
D. 8,5 cm.
A.
B.
C.
D.
A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g.
B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50 g
C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160 g.
D. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128 g
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại.
B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc.
C. Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần.
D. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.
A. 0,418 s.
B. 0,209 s.
C. 0,314 s.
D. 0,242 s.
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. về vị trí cân bằng của viên bi.
C. theo chiều dương qui ước.
D. theo chiều âm qui ước.
A.
B.
C.
D.
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. luôn có hại.
C. có biên độ không đổi theo thời gian
D. luôn có lợi.
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 0
D. 2 m/s.
A. 5,76 cm.
B. 3,74 cm.
C. 4,24 cm.
D. 6,32 cm.
A. 4 cm
B. cm
C. cm
D. 8 cm
A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuân hoàn theo thời gian.
D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
A.
B.
C.
D.
A. 0,32 mJ
B. 3200 J
C. 3,2 J
D. 0,32 J
A. q < 0và điện trường hướng lên.
B. và điện trường hướng xuống.
C. điện trường hướng lên.
D. điện trường hướng xuống.
A. cm
B. cm
C. cm
D. 4,25 cm
A. chu kì dao động.
B. biên độ dao động.
C. tần số dao động.
D. trạng thái dao động.
A. 0,45 kg.
B. 0,25 kg.
C. 75 g.
D. 50 g.
A. 4 m
B. 4 cm
C. 6 m
D. 6 cm
A. 32,5 cm.
B. 24,5 cm.
C. 24 cm.
D. 32 cm.
A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.
B. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh.
C. Biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
A. 0,79 (J)
B. 7,9 (mJ)
C. 0,079 (J)
D. 79 (J)
A. 0,15 s
B. 0,3 s
C. 0,6 s
D. 0,423 s
A. 2. V/m
B. 2,5. V/m
C. 1,5. V/m
D. V/m
A.
B.
C.
D.
A. 0,6 s.
B. 0,4 s.
C. 0,2 s.
D. 0,8 s.
A. hệ số lực cản tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
A. A
B. 2A
C. A
D. A
A. 8 cm/s
B. 24 cm/s
C. 24 cm/s
D. 8 cm/s
A. 2 m/s
B. 2 m/s
C. 5 m/s
D. m/s
A. (cm)
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. T= 15,4320,229 s
B. T= 1,5430,016 s
C. T= 15,4320,115 s
D.T= 1,5430,031 s
A. Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
B. Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần.
C. Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần
D. Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần
A. 7cm
B. 10cm
C. 14cm
D. 8cm
A. 1,083s
B. 1,095s
C. 0,875s
D. 1,035s
A. 54mJ
B. 16mJ
C. 81mJ
D. 24mJ
A.
B.
C.
D.
A. 84,4 cm
B. 333,8 cm
C. 331,4 cm
D. 336,1cm
A. 9,648 0,003
B. 9,6480,031
C. 9,544 0,003
D. 9,5440,035
A.
B.
C.
D.
A. 2,5 mJ và 0,524 s
B. 2,5 mJ và 0,471 s
C. 1,5 mJ và 0,524 s
D.1,5 mJ và 0,471 s
A. 5,7 cm
B. 3,2 cm
C. 2,3 cm
D. 4,6 cm
A. 1s
B. 2s
C. 0,2s
D. 1,5s
A. 7,2 N
B. 12 N
C. 9 N
D. 8,1 N
A. Vật dao động có tần số góc
B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc
C. Vật dao động có biên độ A
D. Vật dao động có biên độ 0,5A
A. 0,5f
B. 2f
C. 4f
D. f
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. l1 = 4l2
B. l1 = 0,25l2
C. l1 = 0,5l2
D. l1 = 2l2
A. 6%
B. 9%
C. 94%
D. 91%
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Có biên độ tăng dần theo thời gian
B. Luôn có hại
C. Có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Luôn có lợi
A. 80 N/m
B. 20 N/m
C. 40 N/m
D. 10 N/m
A. 9cm
B. 6cm
C. 5,2cm
D. 8,5cm
A. 40 cm/s
B. 20 cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 5,1 cm
B. 5,4 cm
C. 4,8 cm
D. 5,7 cm
A. Vật dao động có tần số góc c
B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc
C. Vât dao động có biên độ A
D. Vật dao động có biên độ 0,5A
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.
C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.
D. Biên độ giảm dần theo thời gian.
A. 0,95
B. 1,01
C. 1,05
D. 1,08
A.
B.
C.
D.
A. 1,5 cm
B.
C. 3 cm
D. 3 cm
A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng
B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật
C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng
D. vận tốc của vật lệch pha với li độ dao động.
A. 2,5
B. 3
C. 3,6
D. 3,5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1,25 m/s
B. 1,67 m/s
C. 2,25 m/s
D. 1,5 m/s
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,32 J
B. 0,08 J
C. 0,01 J
D. 0,31 J
A. 80 N/m
B. 100 N/m
C. 50 N/m
D. 40 N/m
A. 7 cm
B. 18 cm
C. 12,5 cm
D. 13 cm
A. 0,9 J
B. 1,0 J
C. . 0,8 J
D. 1,2 J
A. 503,71 s.
B. 1007,958 s
C. 2014,21 s
D. 703,59 s
A. x =
B. x =
C. x =
D. x =
A. s = 4,5 cm
B. s = 3,5 cm
C. s = 3,25 cm
D. s = 4,25 cm
A. m/s
B. N/m
C. kg/m
D. kg/s
A.
B. A =
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,168 s
B. 0,084 s
C. 0.232 s
D. 0,316 s
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 7%
B. 4%
C. 10%
D. 8%
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm D
A. 35,7 cm
B. 25 cm
C. 31,6 cm
D. 41,2 cm
A. 2,26 s
B. 2,61 s
C. 1,60 s
D. 2,77 s
A.
B.
C. N/m
D. N.m
A.
B.
C.
D.
A. lò xo không biến dạng
B. vật có vận tốc cực đại
C. vật đi qua vị trí cân bằng
D. lò xo có chiều dài cực đại
A. 56cm
B. 48cm
C. 58cm
D. 54cm
A. 56cm
B. 48cm
C. 58cm
D. 54cm
A.
B.
C.
D.
A. 0,03 J
B. 0,36 J
C. 0,72 J
D. 0,18 J
A. 600 g
B. 720 g
C. 480 g
D. 400 g
A. 0,9 J
B. 1,0 J
C. . 0,8 J
D. 1,2 J
A. 1 rad/s
B. 4 rad/s
C. 2 rad/s
D. 8 rad/s
A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.
B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.
C. thế năng của vật giảm.
D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.
A. tần số góc 10 rad/s.
B. chu kì 0,4 s.
C. biên độ 0,5 m.
D. tần số 5 Hz.
A. 0,04 J.
B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 15 cm.
D. 20 cm.
A. 1,2
B. 2,5
C. 1,4
D. 1,5
A. 1,595 m/s
B. 2,395 m/s
C. 2,335 m/s
A. 25 cm.
B. 50 cm.
C. 45 cm.
D. 75 cm.
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D. cm/s
A. 0,75 N.
B. 0,5 N.
C. 2 N.
D. 1 N.
A. 1,998 s.
B. 1,999 s.
C. 1,997 s.
D. 2,000 s.
A. 125 cm và 80 cm.
B. 180 cm và 125 cm.
C. 200 cm và 155 cm.
D. 105 cm và 60 cm.
A. 56 cm/s.
B. 60 cm/s.
C. 68 cm/s.
D. 64 cm/s.
A. 120 cm/s
B. 100 cm/s
C. 75 cm/s
D. 65 cm/s
A. 0,33 m/s.
B. 0,21 m/s.
C. 1,2 m/s.
D. 0,12 m/s.
A. 0,5 rad/s
B. 2 rad/s
C. 1 rad/s
D. 4 rad/s
A. 7,2 N.
B. 12 N.
C. 9 N.
D. 8,1 N.
A. 37 cm/s.
B. 31 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 43 cm/s.
A. 4 cm/s.
B. 16 cm/s.
C. cm/s.
D. cm/s.
A. 0,15 s.
B. 0,05 s.
C. 0,083 s.
D. 0,1 s.
A. 9 cm.
B. 9,1 cm.
C. 9,2 cm.
D. 9,3 cm.
A. f
B.
C.
D. 0,5f
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1008,5s.
B. 504,25s.
C. 504,75s.
D. 2016,5s.
A.
B.
C.
D.
A. 7 cm
B. 18 cm
C. 12,5 cm
D. 13 cm
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
A. (b) và (e).
B. (a) và (d).
C. (c) và (e).
D. (a) và (c).
A. 0,2 J
B. 0,01 J
C. 0,02 J
D. 0,1 J
A. 0,04 rad.
B. 0,02 rad.
C. 0,01 rad.
D. 0,03 rad
A. 9,784
B. 9,874
C. 9,847
D. 9,783
A. 0,47 m/s.
B. 2,47 m/s.
C. 0,87 m/s.
D. 1,47 m/s.
A. cm
B. cm
C. cm
D. 8 cm
A. 0,5050 N.
B. 0,5025 N.
C. 0,4950 N.
D. 0,4975 N.
A. 0,80 m/s.
B. 0,35 m/s.
C. 0,40 m/s.
D. 0,70 m/s.
A. tăng lần
B. giảm 2 lần
C. giảm lần
D. tăng 2 lần
A. rad
B. rad
C. rad
D. rad
A. 90 km/h.
B. 45 km/h.
C. 36 km/h.
D. 72 km/h.
A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm.
B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm.
C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương.
D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm.
A. 2,50 s.
B. 2,81 s.
C. 2,35 s.
D. 1,80 s.
A. 2,676 s.
B. 3,376 s.
C. 5,356 s.
D. 4,378 s.
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động tắt dần.
C. dao động điện từ.
D. dao động duy trì.
A. 20 cm.
B. 24 cm.
C. 22,5 cm.
D. 35,1 cm.
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
A. 88,5 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 25,04 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D.
A. 120°
B. 105°
C. 143,1°
D. 126,9°
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. 1 m/s.
B. 10 m/s.
C. 1 cm/s.
D. 10 cm/s.
A.
B.
C.
D. 1
A.
B.
C. 2T
D.
A. 1008,5s.
B. 504,25s.
C. 504,75s.
D. 2016,5s.
A.
B.
C.
D.
A. 7 cm
B. 18 cm
C. 12,5 cm
D. 13 cm
A. 0,47 m/s.
B. 2,47 m/s.
C. 0,87 m/s.
D. 1,47 m/s.
A. cm
B. cm
C. cm
D. 8 cm
A. 0,80 m/s.
B. 0,35 m/s.
C. 0,40 m/s.
D. 0,70 m/s.
A. rad
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 90 km/h.
B. 45 km/h.
C. 36 km/h.
D. 72 km/h.
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
A. 88,5 cm/s.
B. 27,1 cm/s.
C. 25,04 cm/s.
D. 15,7 cm/s.
A. cm/s
B. cm/s
C. cm/s
D.
A. 8 cm.
B. 16 cm.
C. 4 cm.
D. 32 cm.
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A. 1 m/s.
B. 10 m/s.
C. 1 cm/s.
D. 10 cm/s.
A.
B.
C.
D. 1
A.
B.
C. 2T
D.
A. 5 cm.
B. 1 cm.
C. 3 cm.
D. 7 cm.
A. tăng 0,1%.
B. tăng 1%.
C. giảm 1%.
D. giảm 0,1%.
A. 10 cm.
B. ‒5 cm.
C. 0 cm.
D. 5 cm.
A.
B. 8 cm/s
C.
D. 24 cm/s
A.
B.
C.
D.
A.
B. 0,5f
C.
D. f
A. 0,64 J.
B. 0,32 J.
C. 3,2 mJ.
D. 6,4 mJ.
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
A. 2,5 m.
B. 2 m.
C. 1 m.
D. 1,5 m.
A. 1
B. 5
C. 7
D. 0,7
A. 9 B.
B. 7 B.
C. 12 B.
D. 5 B.
A. 9,7 ± 0,1
B. 9,7 ± 0,2
C. 9,8 ± 0,1
D. 9,8 ± 0,2
A. 37 cm/s.
B. 31 cm/s.
C. 25 cm/s.
D. 43 cm/s.
A.
B.
C.
D.
A. 0,04 J.
B. 0,02 J.
C. 0,01 J.
D. 0,05 J.
A. 18,84 cm/s.
B. 20,08 cm/s.
C. 25,13 cm/s.
D. 12,56 cm/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247