Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý 280 Bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử THPTQG có lời giải !!

280 Bài tập Dao động điều hòa trong đề thi thử THPTQG có lời giải !!

Câu 1 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

 A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

 B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.

 C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

 D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.

Câu 2 : Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

 A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.

 B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

 C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.

 D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.

Câu 7 : Dao động tắt dần là một dao động có

 A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.

 B. biên độ thay đổi liên tục.

 C. ma sát cực đại.

 D. biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 8 : Một con lắc đơn dao động điều hòa, mốc thế năng trọng trường được chọn là mặt phẳng nằm ngang qua vị trí cân bằng của vật nặng. Khi lực căng dây treo có độ lớn bằng trọng lực tác dụng lên vật nặng thì

A. thế năng gấp hai lần động năng của vật nặng.

 B. động năng bằng thế năng của vật nặng.

 C. động năng của vật đạt giá trị cực đại.

 D. thế năng gấp ba lần động năng của vật nặng.

Câu 10 : Một vật dao động điều hoà với phương trình gia tốc a = 40π2 cos(2πt + π2) cm/s2 . Phương trình dao động của vật là

A. x = 6cos(2πt - π4) cm.

B. x = 10cos(2πt - π2) cm.

C. x = 10cos(2πt) cm.

D. 20cos(2πt - π2) cm.

Câu 21 : Tìm phát biểu sai. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox

 A. vận tốc và gia tốc luôn biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số và vuông pha với nhau.

 B. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và cùng pha với gia tốc của chất điểm. 

 C. khi chất điểm đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn li độ và độ lớn vận tốc cùng giảm

 D. giá trị của lực kéo về biến thiên điều hòa theo thời gian cùng tần số và ngược pha với li độ của chất điểm.

Câu 27 : Trong dao động điều hòa khi tốc độ của vật cực tiểu thì

 A. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại

 B. li độ cực đại, gia tốc cực đại

 C. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại

 D. li độ và gia tốc bằng 0

Câu 34 : Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi 

 A. li độ có độ lớn cực đại

 B. gia tốc có độ lớn cực đại

 C. pha cực đại

 D. li độ bằng không

Câu 38 : Trong dao động tắt dần thì

 A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.

 B. li độ của vật giảm dần theo thời gian.

 C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.

 D. động năng của vật giảm dần theo thời gian.

Câu 42 : Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ một dao động điều hoà theo thời gian. Biểu thức vận tốc của dao động này là

A. v = 4πcos(2,5πt - π6) (cm/s)

B. v = 4πcos(2,5πt - 5π6) (cm/s)

C. v = 8πcos(2πt + 5π6) (cm/s)

D. v = 8πcos(2πt + π3) (cm/s)

Câu 45 : Một con lắc lò xo, quả nặng có khối lượng 200g dao động điều hòa với chu kì 0,8 s. Để chu kì của con lắc là 1 s thì cần

 A. gắn thêm một quả nặng 112,5 g.

 B. gắn thêm một quả nặng có khối lượng 50 g

 C. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 160 g.

 D. Thay bằng một quả nặng có khối lượng 128 g

Câu 46 : Con lắc đơn dao động điều hòa có mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai?

 A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại.

 B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào chiều dài dầy treo con lắc.

 C. Chuyển động của con lắc từ biên về cân bằng là chuyển động chậm dần.

 D. Khi vật nặng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc bằng động năng của nó.

Câu 50 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với viên bi nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng

 A. theo chiều chuyển động của viên bi.

 B. về vị trí cân bằng của viên bi.

 C. theo chiều dương qui ước.

 D. theo chiều âm qui ước.

Câu 52 : Dao động tắt dần

 A. có biên độ giảm dần theo thời gian.

 B. luôn có hại.

 C. có biên độ không đổi theo thời gian

 D. luôn có lợi.

Câu 57 : Khi nói về một vật dao động điu hòa, phát biểu nào sau đây sai ?

 A. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

 B. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

 C. Cơ năng của vật biến thiên tuân hoàn theo thời gian.

 D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

Câu 60 : Một con lắc đơn dao động điều hoà tại một nơi với chu kì là T, tích điện q cho con lắc rồi cho dao động trong một điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kì dao động nhỏ là T', T' > T khi

 A. q < 0và điện trường hướng lên.

 B. và điện trường hướng xuống.

 C. điện trường hướng lên.

 D. điện trường hướng xuống.

Câu 63 : Pha cùa dao động được dùng để xác định

 A. chu kì dao động.

 B. biên độ dao động.

 C. tần số dao động.

 D. trạng thái dao động.

Câu 69 : Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai:

 A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.

 B. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh.

 C. Biên độ giảm dần theo thời gian.

 D. Vận tốc giảm dần theo thời gian.

Câu 74 : Một vật dao động điều hòa, tại li độ x1 và x2 vật có tốc độ lần lượt là v1 và v2. Biên độ dao động của vật bằng:

A. v12x22 +v22x12v12 - v22

B. v12x12 +v22x22v12 - v22

C. v12x22 -v22x12v12 - v22

D. v12x22 -v22x12v12 + v22

Câu 76 : Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

 A. hệ số lực cản tác dụng lên vật.

 B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

 C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

 D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 85 : Khi nói về dao động tắt dần của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

 A. Động năng của vật giảm dần, biên độ dao động giảm dần.

 B. Thế năng dao động giảm dần, biên độ dao động giảm dần.

 C. Vận tốc cực đại không đổi, cơ năng dao động giảm dần

 D. Biên độ dao động giảm dần, cơ năng dao động giảm dần

Câu 102 : Phương trình dao động của vật có dạng x = Acos2(ωt+π4) (cm) . Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật: 

 A. Vật dao động có tần số góc ω

 B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω

 C. Vật dao động có biên độ A

 D. Vật dao động có biên độ 0,5A

Câu 104 : Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) x2 = A2cos(ωt + φ2). Hệ thức tính biên độ A của dao động tổng hợp hai dao động trên là 

A. A2 = A12  + A22 + 2A1A2cos(φ2 - φ1)

B. A2 = A12  + A22-  2A1A2cos(φ2 - φ1)

C. A2 = A12  + A22 - 2A1A2sin(φ2 - φ1)

D. A2 = A12  + A22 + 2A1A2sin(φ2 - φ1)

Câu 112 : Dao động cơ tắt dần

 A. Có biên độ tăng dần theo thời gian

 B. Luôn có hại

 C. Có biên độ giảm dần theo thời gian

 D. Luôn có lợi

Câu 117 : Phương trình dao động của vật có dạng x = A2cos2(ωt + π4) cm Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:

A. Vật dao động có tần số góc c

B. Vật dao động có biên độ A, tần số góc ω

C. Vât dao động có biên độ A

D. Vật dao động có biên độ 0,5A

Câu 118 : Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

 A. Cơ năng giảm dần theo thời gian.

 B. Ma sát càng lớn, dao động tắt dần càng nhanh.

 C. Không có sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng.

 D. Biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 126 : Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?

 A. hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng

 B. động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật

 C. tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng

 D. vận tốc của vật lệch pha với li độ dao động.

Câu 139 : Hệ số đàn hồi của lò xo có đơn vị là

A. m/s

B. N/m

C. kg/m

D. kg/s

Câu 154 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 A2, φ2 Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức

A. tanφ = A1cosφ1 + A2cosφ2A1sinφ1 +A1sinφ1

B. tanφ = A1sinφ1 + A2sinφ2A1cosφ1 -A1cosφ1

C. tanφ = A1sinφ1 + A2sinφ2A1cosφ1 +A1cosφ1

D. tanφ = A1sinφ1 - A2sinφ2A1cosφ1 +A1cosφ1

Câu 155 : Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

 A. lò xo không biến dạng

 B. vật có vận tốc cực đại

 C. vật đi qua vị trí cân bằng

 D. lò xo có chiều dài cực đại

Câu 165 : Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì

 A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.

 B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm.

 C. thế năng của vật giảm.

 D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên.

Câu 198 : Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

 A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

 B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

 C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

 D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

Câu 216 : Đồ thị vận tốc - thời gian của một dao động điều hòa được cho trên hình vẽ. Chọn câu đúng.

 A. Tại vị trí 3 gia tốc của vật có giá trị âm.

 B. Tại vị trí 2 li độ của vật có giá trị âm.

 C. Tại vị trí 4 gia tốc của vật có giá trị dương.

 D. Tại vị trí 1 li độ có thể có giá trị dương hoặc âm.

Câu 219 : Dao động của con lắc đồng hồ là

 A. dao động cưỡng bức.

 B. dao động tắt dần.

 C. dao động điện từ.

 D. dao động duy trì.

Câu 224 : Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π2 = 10. Phương trình vận tốc của vật là 

A. v = 40πcos10π3t - π3 cm/s

B. v = 60πsin5πt + 3π4 cm/s

C. v = 80πcos10π3t + π3 cm/s

D. v = 60πcos10πt + π4

Câu 227 : Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?

 A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.

 B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

 C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

 D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 247 : Một vật có khối lượng 100g dao động điều hoà có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc âm, lấy π2 = 10. Phương trình vận tốc của vật là 

A. v = 40πcos10π3t - π3 cm/s

B. v = 60πsin5πt +3π4 cm/s

C. v = 80πcos10π3t +π3 cm/s

D. v = 60πcos10πt + π4

Câu 249 : Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?

 A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.

 B. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

 C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

 D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 264 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì

A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

 B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

 C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

 D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 272 : Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g và lò xo có độ cứng

 A. 18,84 cm/s.

 B. 20,08 cm/s.

 C. 25,13 cm/s.

 D. 12,56 cm/s.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247