A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 15,52%
B. 15,76%
C. 15,72%
D. 16,01%
A. 14,6%.
B. 17,3%.
C. 13,6%.
D. 12,7%.
A. 62,5 ml.
B. 67,5 ml.
C. 68,6 ml.
D. 69,4 ml.
A. 11,88%
B. 12,20%
C. 11,19%
D. 11,79%
A. 3 gam
B. 18 gam
C. 5 gam
D. 9 gam
A. 11,7 gam.
B. 5,85 gam.
C. 4,68 gam.
D. 7,02 gam.
A. 11,2.
B. 22,4.
C. 16,8.
D. 19,6.
A. 4,48.
B. 5,60.
C. 6,72.
D. 8,96.
A. 40000 lít
B. 42000 lít
C. 42500 lít
D. 45000 lít
A. sắt oxit.
B. sắt (II) oxit.
C. sắt (III) oxit.
D. sắt trioxit.
A. 13440 lit
B. 6720 lit
C. 4480 lit
D. Đáp án khác
A. 43904 lít.
B. 49388 lít.
C. 43988 lít.
D. 44904 lít
A. Các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu đỏ là sắt (III) oxit.
B. Các hạt nhỏ nóng chảy màu đỏ là oxit sắt từ.
C. Các hạt nhỏ nóng chảy màu xám là sắt (III) oxit.
D. Các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu đen là sắt từ oxit.
A. (1) & (2)
B. (2) & (3)
C. (1) & (3)
D. (3) & (4)
A. Zn + HCl
B. Fe + H2SO4
C. Điện phân nước
D. Khí dầu hỏa
A. 21% N2; 78% O2 và 1% là các khí khác.
B. 78% N2; 21% O2 và 1% là các khí khác.
C. 50% N2; 20% O2 và 30% là các khí khác.
D. 100% O2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. MgCl2, Na2SO4, KNO3, FeBr3, CuS.
B. Na2CO3, H2SO4, Ba(OH)2, K2SO3, ZnBr2.
C. CaSO4, HCl, MgCO3, HI, Pb(NO3)2.
D. H2O, Na3PO4, KOH, Sr(OH)2, AgCl.
A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
A. hai chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
B. một chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
C. nhiều chất được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.
D. một chất được tạo thành từ một chất ban đầu.
A. nước.
B. nước muối.
C. xăng.
D. nước đường.
A. Là chất khí không màu, không mùi, không vị
B. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí
C. Là khí tan rất ít trong nước
D. Tất cả các đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cu(OH)2
B. NaOH
C. KOH
D. Ca(OH)2
A. HNO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NaCl
A. Sắt oxit.
B. Sắt (II) oxit.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt từ oxit.
A. khí oxi nhẹ hơn không khí
B. khí oxi nặng hơn không khí
C. khí oxi dễ trộn lẫn với không khí
D. khí oxi ít tan trong nước
A. Na2O
B. CaO
C. Fe3O4
D. BaO
A. Đồng (II) nitrat
B. Kali clorua
C. Sắt (II) sunfat
D. Canxi hiđroxit
A. CuCO3.
B. FeCO3.
C. MgCO3.
D. CaCO3.
A. 2,0M.
B. 1,0M.
C. 1,5M.
D. 2,5M.
A. 4,97% và 1,43%.
B. 5,12% và 1,43%.
C. 4,97% và 5,12%.
D. 2,44% và 5,12%
A. 240 gam và 210 gam.
B. 250 gam và 200 gam.
C. 200 gam và 250 gam.
D. 210 gam và 240 gam.
A. 33, 16%
B. 33,18%
C. 46,16%
D. 37%
A. 11,7 gam.
B. 5,85 gam.
C. 4,68 gam.
D. 7,02 gam.
A. 9,2 gam
B. 4,6 gam
C. 2 gam
D. 9,6 gam
A. 1, 2, 3.
B. 2, 4.
C. 1, 3, 5, 6.
D. 1, 4, 5, 6.
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2, P2O5
A. yếu
B. rất yếu
C. bình thường
D. mạnh
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247