A. Muối clorua đều là muối tan.
B. Muối sắt là muối tan.
C. Muối của kim loại kiềm đều là muối tan.
D. BaSO4 là muối tan.
A. hô hấp.
B. dập tắt đám cháy.
C. tránh bị bỏng.
D. liên lạc với bên ngoài.
A. Tính số gam H2SO4 có trong 100 gam dung dịch.
B. Tính số gam H2SO4 có trong 1 lít dung dịch.
C. Tính số gam H2SO4 có trong 1000 gam dung dịch.
D. Tính số mol H2SO4 có trong 10 lít dung dịch.
A. NaOH, KOH, Al(OH)3; Fe (OH)2
B. KOH, Al(OH)3, H2SO4, H2S
C. H2SO4, H2S, Al(OH)3, Fe(OH)2
D. NaOH, KOH, Zn(OH)2, BaO
A. KMnO4
B. KClO3
C. KNO3
D. Không khí
A. Dung môi
B. Dung dịch bão hòa
C. Dung dịch chưa bão hòa
D. Cả A và B
A. Chất gây nghiện
B. Dung môi
C. Chất tan
D. Chất tạo màu
A. Xăng hoặc dầu phun vào đám cháy.
B. Cát hoặc vải dày ẩm trùm kín đám cháy.
C. Nước để dập tắt đám cháy.
D. Khí oxi phun vào đám cháy.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Sự khử là sự tách oxi ra khỏi hợp chất.
B. Chất khử là chất chiếm oxi của chất khác.
C. Chất oxi hóa là chất chiếm oxi của chất khác.
D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.
A. Cu + HCl
B. CaO + H2O
C. Fe + H2SO4
D. CuO + HCl
A. Tính số gam KOH có trong 100 gam dung dịch.
B. Tính số gam KOH có trong 1 lít dung dịch.
C. Tính số gam KOH có trong 1000 gam dung dịch.
D. Tính số mol KOH có trong 1 lít dung dịch.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. C, Cl2, Na.
B. C, C2H2, Cu.
C. Na, C4H10, Au.
D. Au, N2, Mg.
A. H2S.
B. H2SO3.
C. H2SO4.
D. H2SO2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sắt oxit.
B. Sắt (II) oxit.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt từ oxit.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Khí hiđrô dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, cho động cơ ô tô thay thế cho xăng, dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại.
B. Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất ammoniac
C. Dùng làm bình thở cho các thợ lặn dưới nước
D. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không.
A. 183,75 gam
B. 122,5 gam
C. 147 gam
D. 196 gam.
A. sắt oxit.
B. sắt (II) oxit.
C. sắt (III) oxit.
D. sắt trioxit.
A. 11,2.
B. 22,4.
C. 16,8.
D. 19,6.
A. 11,7 gam.
B. 5,85 gam.
C. 4,68 gam.
D. 7,02 gam.
A. 40.
B. 44.
C. 42
D. 43.
A. 33, 16%
B. 33,18%
C. 46,16%
D. 37%
A. 5,04 gam
B. 1,078 gam
C. 10,8 gam
D. 10 gam
A. m1 = 240 và m2 = 120.
B. m1 = 120 và m2 = 240.
C. m1 = 180 và m2 = 180.
D. m1 = 140 và m2 = 220.
A. 14,2 gam.
B. 18,2 gam.
C. 4,0 gam.
D. 10,2 gam.
A. Cùng khối lượng
B. Cùng khối lượng
C. Cùng số mol
D. mFe < mN2
A. 3g
B. 3,1g
C. 3,2g
D. 3,3g
A. 2,24 lit và 2,4 lit
B. 22,4 và 2,4l
C. 2,4 lit và 22,4 lit
D. 2,4 và 2,24 lit
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vì khí O2 nhẹ hơn không khí
B. Vì khí O2 nặng hơn không khí
C. Vì khí CO2 nặng hơn không khí
D. Vì khí CO2 nhẹ hơn không khí
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 29,2 gam
B. 14,6 gam
C. 12,7 gam
D. 10,95 gam
A. Đường trắng chuyển thành màu đen.
B. Có giọt nước ngưng trên thành ống nghiệm.
C. Đun nóng.
D. Cả A và B.
A. canxi hiđroxit đã bốc hơi nước.
B. có phản ứng giữa nước vôi với khí cacbonic trong không khí tạo ra canxi cacbonat.
C. có phản ứng giữa nước vôi với khí oxi trong không khí.
D. có phản ứng giữa nước vôi với khí nitơ trong không khí.
A. 1, 2, 4
B. 2, 3, 5
C. 3, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4
A. 15,43 gam
B. 20,1 gam
C. 17,25 gam
D. 22,5 gam
A. 2 gam
B. 4 gam
C. 6 gam
D. 8 gam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247