A. 20
B. 10
C. 5
D. 1
A. 3
B. 12
C. 6
D. 9
A. Kỳ giữa I và sau I
B. Kỳ giữa II và sau II
C. Kỳ giữa I và sau II
D. Kỳ giữa I và sau II
A. Các nhiễm sắc thể kép bắt đầu co xoắn
B. Thoi vô sắc đã được hình thành hoàn chỉnh
C. Màng nhân trở nên rõ rệt hơn
D. Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi
A. Hai chiếc cùng về một cực tế bào
B. Một chiếc về 1cực và 1 chiếc ở giữa tế bào
C. Mỗi chiếc về 1 cực tế bào
D. Đều nằm ở giữa tế bào
A. Nhân đôi.
B. Tiếp hợp.
C. Trao đổi chéo.
D. Co xoắn.
A. 3
B. 12
C. 6
D. 9
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
A. kì trước II của giảm phân.
B. kì trước của nguyên phân.
C. kì trước I của giảm phân.
D. kì cuối II của giảm phân.
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
A. kỳ sau I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau II
D. kỳ giữa II
A. kì trước II của giảm phân.
B. kì trước của nguyên phân.
C. kì trước I của giảm phân.
D. kì cuối II của giảm phân.
A. xảy ra nhân đôi ADN.
B. có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu 1.
C. ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
D. cả B và C
A. Giải thích được sự đa dạng về kiểu gen kiểu hình ở những loài sinh sản hữu tính
B. Giải thích được cơ sở khoa học của biến dị tổ hợp ở những loài sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
C. Giải thích được cơ sở khoa học của các hiện tượng di truyền
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Quá trình nguyên phân và giảm phân
B. Quá trình giảm phân và thụ tinh
C. Quá trình nguyên phân và thụ tinh
D. Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A. quá trình giảm phân.
B. quá trình nguyên phân
C. quá trình thụ tinh.
D. cả A, B và C.
A. Các crômatit chị em tách nhau ở kì sau giảm phân II.
B. Các NST tương đồng tách nhau ở ki sau giảm phân I.
C. Các NST tự nhân đôi trước khi bắt đầu giảm phân.
D. Các NST xếp hai hàng ở mặt phẳng xích đạo tế bào.
A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Có một lần phân bào
C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xôma
D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
A. Nguyên phân xảy ra ở tế bào sinh dưỡng còn giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục, chỉ có tế bào sinh dục mới tham gia vào sinh sản và thụ tinh.
B. Nguyên phân thực hiện phân bào 1 lần còn giảm phân thực hiện phân bào 2 lần.
C. Nguyên phân giữ nguyên và ổn định bộ NST lưỡng bội của loài còn giảm phân giảm bộ NST của loài đi một nửa.
D. Nguyên phân không xảy ra quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo còn giảm phân tạo ra quá tình tiếp hợp và trao đổi chéo.
A. xảy ra nhân đôi ADN.
B. có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
C. ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
D. cả B và C.
A. 46 nhiễm sắc thể đơn
B. 92 nhiễm sắc thể kép
C. 46 crômatit
D. 92 tâm động
A. 5
B. 10
C. 32
D. 20
A. sự hình thành vách ngăn.
B. sự co thắt của màng sinh chất.
C. sự kéo dài của màng tế bào.
D. sự tự nhân đôi của màng sinh chất
A. nguyên phân.
B. giảm phân.
C. nhân đôi.
D. phân đôi.
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
A. màng nhân.
B. nhân con.
C. trung thể.
D. thoi vô sắc.
A. 2n NST đơn.
B. 2n NST kép.
C. 4n NST đơn.
D. 4n NST kép.
A. kì trung gian.
B. kì đầu.
C. kì giữa.
D. kì sau.
A. tái bản ADN.
B. phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
C. tạo thoi phân bào.
D. tách đôi trung thể.
A. 62
B. 32
C. 64
D. 31
A. Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa
B. Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
C. Hai nhiễm sắc thể kép tương đồng xếp song song với nhau trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
D. Nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
A. G1
B. G2
C. S
D. nguyên phân
A. 20 phút
B. 25 phút
C. 20 giờ
D. 50 phút
A. G1, G2, S, nguyên phân.
B. G1, S, G2, nguyên phân
C. S, G1, G2, nguyên phân.
D. G2, G1, S, nguyên phân.
A. Bệnh đãng trí
B. Các bệnh, tật di truyền
C. Bệnh ung thư
D. Cả A, B và C
A. Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
B. Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
C. Chu kì tế bào diễn ra ổn định
D. Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
A. Vì tế bào thần kinh không phân bào mà chỉ chết đi
B. Vì không có tế bào trẻ thay thế
C. Vì người già hay quên và kém suy nghĩ
D. Cả A,B,C
A. Tế bào da.
B. Tế bào gan.
C. Đại thực bào.
D. Tế bào thận.
A. Tế bào cơ niêm mạc miệng.
B. Tế bào gan.
C. Bạch cầu.
D. Tế bào thần kinh.
A. Sinh tổng hợp đầy đủ các chất.
B. NST hoàn thành nhân đôi.
C. Có tín hiệu phân bào.
D. Kích thước tế bào đủ lớn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247