A. Các hạt electron và nơtron
B. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm
C. Các hạt proton và nơtron
D. Các hạt proton và electron
A. Nơtron và proton
B. Proton
C. Electron
D. Nơtron
A. Số proton bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử
C. Trong nguyên tử, số proton bằng số electron
D. Trong nguyên tử, số proton bằng số nơtron
A. Proton và nơtron
B. Electron và proton
C. Electron, proton và nơtron
D. Nơtron và electron
A. Tổng khối lượng của proton và nơtron
B. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử
C. Tổng khối lượng của các hạt nơtron và electron
D. Tổng khối lượng của proton và electron
A. 16+
B. 2-
C. 2+
D. 2
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Al
A. 19
B. 28
C. 30
D. 32.
A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron.
B. Số khối là số nguyên.
C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron.
D. Số khối kí hiệu là A.
A. số khối A
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z
A. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số nơtron, nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số proton, nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số nơtron, nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân các nguyên tử có cùng số proton và số electron.
A. 6
B. 18
C. 10
D. 14
A. a, b.
B. b, c.
C. c, d.
D. b, e.
A. có cùng số khối.
B. Có cùng số electron.
C. Có cùng số proton.
D. Có cùng số nơtron.
A. 21
B. 27
C. 24
D. 49
A. Số nơtron.
B. Số electron hoá trị.
C. Số proton.
D. Số lớp electron.
A. 10.
B. 12.
C. 11.
D. 13.
A.
B.
C.
D.
A. với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định
B. với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định
C. một cách tự do
D. với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn.
A. số electron hoá trị và số nơtron.
B. số proton trong hạt nhân và số nơtron.
C. số electron trong nguyên tử và số khối.
D. số electron và số proton trong nguyên tử.
A. Tất cả hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử số proton bằng số electron.
C. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
D. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở khối lượng của hạt nhân nguyên tử.
A. 26, 26, 30
B. 26, 28, 30
C. 26, 28, 30
D. 26, 24, 30
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 1s22s22p7 và 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p1.
C. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s2.
D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s3.
A.2d
B. 2p
C. 3d
D. 4f
A. 14 e
B. 10 e
C. 18 e
D. 6 e
A. 3
B. 16
C. 18
D. 9
A. 14,7
B. 14,0
C. 14,4
D. 13,7
A. Số hiệu nguyên tử.
B. Số proton
C. Số nơtron
D. Cấu hình electron.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 13 e
B. 14 e
C. 5 e
D. 3 e
A. ba đồng vị của cùng một nguyên tố.
B. các đồng vị của ba nguyên tố khác nhau.
C. ba nguyên tử có cùng số nơtron.
D. ba nguyên tố có cùng số khối.
A..
B. .
C. .
D. .
A. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron.
B. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron.
C. Trong nguyên tử, số khối bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron.
D. Trong nguyên tử, số khối bằng nguyên tử khối.
A. Số proton của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
B. Số nơtron của chúng lần lượt là 16, 17, 18.
C. Số nơtron của chúng lần lượt là 8, 9, 10.
D. Trong mỗi đồng vị số nơtron lớn hơn số proton.
A. 23,7%
B. 76,3%
C. 72,7%
D. 27,3%
A. 41
B. 39
C. 40
D. 42
A. X và Y là 2 đồng vị của nhau
B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau
C. X và Z là 2 đồng vị của nhau
D. X, Y, Z không là đồng vị của cùng một nguyên tố
A. C và D
B. C và E
C. A và B
D. B và C
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg
A. 1.
B. 2.
C. 7.
D.3.
A. 2
B. 4
C. 8
D. 3
A. Lớp K
B. Lớp M
C. Lớp N
D. Lớp L
A. 24, 28, 24.
B. 24, 30, 21.
C. 24, 28, 21.
D. 24, 28, 27.
A. 52.
B. 53.
C. 35.
D. 51.
A. ;
B. ; ;
C. ;
D. ;
A. Số hiệu nguyên tử và số khối
B. Chỉ biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tử
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số khối
A. ; .
B. ; .
C. ; .
D. ; .
A. số khối
B. số electron
C. số proton
D. số nơtron
A. Electron có khối lượng không đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
B. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
C. Electron có khối lượng bằng 9,1094.10-28 kg.
D. Electron là hạt mang điện tích âm.
A. 17O
B. 18O
C. 16O
D. 17F
A. Mg có 12 electron.
B. Mg có 24 proton
C. Mg có 24 electron
D. Mg có 24 nơtron
A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm.
B. Trong nguyên tử, hạt nhân mang điện dương.
C. Trong nguyên tử, hạt nơtron mang điện dương.
D. Trong nguyên tử, hạt nơtron không mang điện.
A. Proton và nơtron
B. Proton và electron.
C. Nơtron và electron
D. Proton, nơtron, electron.
A. 80
B. 81
C. 82
D. 83
A. 98,9% và 1,1%
B. 49,5% và 51,5%
C. 99,8% và 0,2%
D. 75% và 25%
A. 1
B. 6
C.12
D. 18
A. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.
C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
A. Zn
B. Fe
C. Ni
D. S
A. Phân lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L(lớp thứ 2) của nhôm có 6e.
D. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại hoạt động mạnh.
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.
C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
A. số electron hóa trị và số nơtron
B. số proton trong hạt nhân và số nơtron
C. số electron trong nguyên tử và số khối
D. số electron và số proton trong nguyên tử
A. 3s1.
B. 3s2.
C. 3p1.
D. 2p5.
A. [Ar] 3d54s1
B. [Ar] 3d44s2
C. [Ar] 4s24p6
D. [Ar] 4s14p5
A. 1s22s2 2p6 3s23p64s23d6
B. 1s2 2s22p5
C. 1s2 2s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p5
A. Be2+
B. Cl−
C. Mg2+
D. Ca2+
A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d6 4s2
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
A.
B.
C.
D.
A. 11
B. 19
C. 21
D. 23
A. 52
B. 48
C. 56
D. 54
A. 9
B. 18
C. 19
D. 28
A. số proton là 12.
B. số nơtron là 12.
C. số nơtron là 11.
D. tổng số nơtron và proton là 22.
A. 17
B. 20
C. 18
D. 16
A. 19
B. 39
C. 20
D. 58
A. Lớp K có 2e.
B. Lớp L có 8e.
C. Lớp M có 6e.
D. Lớp N có 2e.
A. 9
B. 10
C. 19
D. 28
A. 9.
B. 18.
C. 19.
D. 28.
A. 65
B. 29
C. 36
D. 94
A. 64,000 (u)
B. 63,542 (u)
C. 64,382 (u)
D. 63,618 (u)
A. 26
B. 25
C. 23
D. 27
A. 32
B. 15
C. 47
D. 17
A.
B.
C.
D.
A. Hơn nguyên tử F 13p
B. Hơn nguyên tử F 6e
C. Hơn nguyên tử F 6n
D. Hơn nguyên tử F 13e
A. 14.
B. 12.
C. 16.
D. 22.
A. 12
B. 11
C. 23
D. 14
A. X.
B. Y.
C. Z.
D. X và Y.
A. C (Z = 6): [He] 2s22p2
B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d5 4s1
C. O2− (Z = 8): [He] 2s22p4
D. Fe (Z = 26): [Ar] 3d64s2
A. là đồng vị của nhau.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số nơtron.
D. có cùng số hiệu nguyên tử.
A. 115.
B. 80.
C. 35.
D. 60.
A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
A. Số hiệu nguyên tử
B. Số e
C. Số nơtron
D. Số khối
A. 8P, 8N, 9E.
B. 8P, 9N, 9E.
C. 9P, 8N, 9E.
D. 8P, 9N, 8E.
A. n = 1.
B. n = 2.
C. n = 3.
D. n = 4.
A. 14N, 13P, 13E.
B. 13P, 14N.
C. 13N, 14P.
D. 13P, 14E, 13N.
A. 1s22s22p63s23p64s23d8
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
C. 1s22s22p63s23p63d8
D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
A. F, Ca
B. O, Al
C. S, Al
D. O, Mg
A. np1
B. ns2
C. ns2np1
D. Tất cả đều sai.
A. 17, 35, 18
B. 17, 18, 18
C. 35, 17, 18
D. 17,20, 17
A. X và Y có cùng số n.
B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. X, Y thuộc cùng 1 nguyên tố hóa học.
D. X, Z có cùng số khối.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247