Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm

Câu 1 : Ở vi sinh vật, lipit được tạo nên do sự kết hợp giữa các chất nào sau đây?

A. Glixerol và axit amin

B. Glixerol và axit béo

C. Glixerol và axit nucleic

D. Axit amin và glucozo

Câu 3 : Glucozo dưới tác dụng của vi khuẩn lactic dị hình có thể bị biến đổi thành các dạng nào?

A. Axit lactic, axit axetic, axit amin, etanol,...

B. Axit lactic, axit axetic, axit nucleic, etanol,...

C. Axit lactic, khí CO2, axit amin, etanol,...

D. Axit lactic, khí CO2, axit axetic, etanol,...

Câu 4 : Việc làm tương trong dân gian thực chất là tạo điều kiện thuận lợi để vi sinh vật thực hiện quá trình nào sau đây?

A. Phân giải polisaccarit

B. Phân giải protein

C. Phân giải xenlulozo

D. Lên men lactic

Câu 5 : Vi sinh vật có khả năng tiết ra hệ enzim xenlulaza để phân giải xenlulozo trong xác thực vật nên con người có thể

A. Sử dụng chúng để làm giàu chất dinh dưỡng cho đất

B. Sử dụng chúng để làm giảm ô nhiễm môi trường

C. Phân giải polisaccarit và protein

D. Cả A, B

Câu 6 : Quá trình lên men lactic có sự tham gia của loài vi khuẩn nào?

A. Vi khuẩn lactic đồng hình

B. Vi khuẩn lactic dị hình

C. Nấm men rượu

D. A hoặc B

Câu 7 : Muối chua rau, thực chất là tạo điều kiện để quá trình nào sau đây xảy ra?

A. Phân giải xenlulozo, lên men lactic

B. Phân giải protein, xenlulozo

C. Lên men lactic và lên men etilic

D. Lên men lactic

Câu 8 : Trong quá trình muối dưa có những hiện tượng xảy ra là gì?

A. Hiện tượng co nguyên sinh

B. Chất dinh dưỡng từ trong rau quả khuếch tán ra ngoài

C. Độ pH giảm

D. Cả A, B và C

Câu 9 : Lấy một chiếc ống nghiệm sạch, đổ vào đó một chút dung dịch đường saccarozo, thêm vào đó một ít bột nấm men rồi để vào trong tủ có nhiệt độ 30 – 32°C. Một thời gian sau thấy

A. Không có hiện tượng gì xảy ra

B. Có bọt khí CO2 nổi lên

C. Có bọt khí O2 nổi lên

D. Có mùi chua của axit lactic bay ra

Câu 10 : Ý nào sau đây là sai về quá trình phân giải ở vi sinh vật?

A. Quá trình phân giải protein diễn ra bên trong tế bào dưới tác dụng của enzim proteaza

B. Lên men lactic là quá trình chuyển hóa thiếu khí đường glucozo, lactozo… thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic

C. Vi sinh vật sử dụng hệ enzim xenlulaza trong môi trường để biến đổi xác thực vật (chủ yếu là xenlulozo)

D. Sản phẩm duy nhất của quá trình lên men lactic dị hình là axit lactic

Câu 12 : Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa hai kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng và quang dị dưỡng là gì?

A. Nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ hoặc chất vô cơ.

B. Đều có nguồn năng lượng từ ánh sáng mặt trời.

C. Nguồn cacbon chủ yếu đều lấy từ chất vô cơ.

D. Đều có nguồn năng lượng từ chất hữu cơ.

Câu 15 : Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu nào dưới đây?

A. quang tự dưỡng.  

B. quang dị dưỡng.

C. hoá tự dưỡng.

D. hoá dị dưỡng.

Câu 16 : Vi khuẩn tía không chứa S dinh dưỡng theo kiểu nào dưới đây?

A. quang tự dưỡng. 

B. quang dị dưỡng.

C. hoá tự dưỡng.

D. hoá dị dưỡng.

Câu 17 : Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu gì? 

A. quang tự dưỡng. 

B. quang dị dưỡng.

C. hoá tự dưỡng.

D. hoá dị dưỡng.

Câu 18 : Đối với vi khuẩn lactic, nước rau quả khi muối chua là môi trường gì?

A. tự nhiên 

B. tổng hợp

C. bán tổng hợp

D. không phải A, B,C

Câu 21 : Thời gian pha tiềm phát phụ thuộc:(1). Loại VSV.

A. 1, 2

B. 1, 3, 4

C. 1, 2, 3

D. 1, 4

Câu 22 : Nguyên tắc của phương pháp nuôi cấy liên tục là gì?

A. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấy

B. Luôn đổi mới môi trường và lấy ra sản phẩm nuôi cấy

C. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy

D. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy

Câu 23 : Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đạt cực đại và không đổi ở pha nào?

A. Cân bằng và luỹ thừa.

B. Tiềm phát và suy vong.

C. Tiềm phát và luỹ thừa

D. Luỹ thừa

Câu 24 : Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể vi sinh vật tăng gấp đôi gọi là gì?

A. Thời gian nuôi cấy

B. Thời gian thế hệ (g)

C. Thời gian phân chia

D. Thời gian sinh trưởng

Câu 30 : Hình thức sinh sản hầu hết ở các sinh vật nhân sơ là gì?

A. Phân đôi.

B. Nảy chồi.

C. Tiếp hợp.

D. Tạo bào tử.

Câu 31 : Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng cả bào tử vô tính và bào tử hữu tính?

A. Nấm mốc.

B. Xạ khuẩn.

C. Vi khuẩn.

D. Động vật nguyên sinh.

Câu 32 : Vi sinh vật nào thường sinh sản bằng nảy chồi?

A. Nấm men. 

B. Nấm rơm.

C. Vi khuẩn.

D. Động vật nguyên sinh.

Câu 33 : Ưu điểm của sinh sản bằng bào tử so với các hình thức sinh sản khác là gì?

A. Giúp cho vi sinh vật có khả năng phát tán rộng, hạn chế tác động có hại của môi trường

B. Tiết kiệm thời gian

C. Tiết kiệm vật chất

D. Tạo ra số lượng lớn tế bào trong thời gian ngắn

Câu 34 : Vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A. Nhóm ưa nóng

B. Nhóm ưa lạnh

C. Nhóm ưa ấm

D. Nhóm chịu nhiệt

Câu 35 : Chất nào trong số các chất sau có thể vừa dùng để bảo quản thực phẩm, vừa dùng để nuôi cấy vi sinh vật?

A. Đường, muối ăn và các hợp chất có trong sữa.

B. Muối ăn và các hợp chất phenol.

C. Đường và chất kháng sinh.

D. Đường và muối ăn.

Câu 36 : VSV ưa thẩm thấu có thể sinh trưởng bình thường ở môi trường nào sau đây?

A. Axit

B. Dầu, mỡ

C. Các loại mứt quả

D. Nghèo dinh dưỡng

Câu 37 : Cơ chế tác động của hợp chất phênol là gì?

A. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất.

B. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hoá mạnh.

C. Biến tính các prôtêin, các loại màng tế bào.

D. Ôxi hoá các thành phần của tế bào.

Câu 38 : Để khử trùng phòng thí nghiệm, bệnh viện người ta thường sử dụng các hợp chất phenol vì sao?

A. gây biến tính các protein.

B. diệt khuẩn có tính chọn lọc.

C. làm bất hoạt các protein.

D. oxi hóa các thành phần TB.

Câu 39 : Trong những chất hữu cơ sau, chất nào là yếu tố sinh trưởng của vi khuẩn E. Coli?

A. Triptophan

B. Các axít amin

C. Các Enzim.

D. Các vitamin.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247