A. Glixerol và axit amin
B. Glixerol và axit béo
C. Glixerol và axit nucleic
D. Axit amin và glucozo
A. khí CO2
B. axit lactic
C. axit axetic
D. etanol
A. Axit lactic, axit axetic, axit amin, etanol,...
B. Axit lactic, axit axetic, axit nucleic, etanol,...
C. Axit lactic, khí CO2, axit amin, etanol,...
D. Axit lactic, khí CO2, axit axetic, etanol,...
A. Phân giải polisaccarit
B. Phân giải protein
C. Phân giải xenlulozo
D. Lên men lactic
A. Sử dụng chúng để làm giàu chất dinh dưỡng cho đất
B. Sử dụng chúng để làm giảm ô nhiễm môi trường
C. Phân giải polisaccarit và protein
D. Cả A, B
A. Vi khuẩn lactic đồng hình
B. Vi khuẩn lactic dị hình
C. Nấm men rượu
D. A hoặc B
A. Phân giải xenlulozo, lên men lactic
B. Phân giải protein, xenlulozo
C. Lên men lactic và lên men etilic
D. Lên men lactic
A. Hiện tượng co nguyên sinh
B. Chất dinh dưỡng từ trong rau quả khuếch tán ra ngoài
C. Độ pH giảm
D. Cả A, B và C
A. Không có hiện tượng gì xảy ra
B. Có bọt khí CO2 nổi lên
C. Có bọt khí O2 nổi lên
D. Có mùi chua của axit lactic bay ra
A. Quá trình phân giải protein diễn ra bên trong tế bào dưới tác dụng của enzim proteaza
B. Lên men lactic là quá trình chuyển hóa thiếu khí đường glucozo, lactozo… thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic
C. Vi sinh vật sử dụng hệ enzim xenlulaza trong môi trường để biến đổi xác thực vật (chủ yếu là xenlulozo)
D. Sản phẩm duy nhất của quá trình lên men lactic dị hình là axit lactic
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nguồn cacbon chủ yếu là chất hữu cơ hoặc chất vô cơ.
B. Đều có nguồn năng lượng từ ánh sáng mặt trời.
C. Nguồn cacbon chủ yếu đều lấy từ chất vô cơ.
D. Đều có nguồn năng lượng từ chất hữu cơ.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6
B. 1, 4, 5
C. 2, 3, 6
D. 1, 4, 6
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
A. quang tự dưỡng.
B. quang dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. hoá dị dưỡng.
A. tự nhiên
B. tổng hợp
C. bán tổng hợp
D. không phải A, B,C
A. tự nhiên
B. nhân tạo
C. tổng hợp.
D. bán tổng hợp.
A. tự nhiên
B. tổng hợp
C. bán tổng hợp
D. không phải A, B,C
A. 1, 2
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 1, 4
A. Luôn lấy ra các sản phẩm nuôi cấy
B. Luôn đổi mới môi trường và lấy ra sản phẩm nuôi cấy
C. Không lấy ra các sản phẩm nuôi cấy
D. Luôn đổi mới môi trường nhưng không cần lấy ra sản phẩm nuôi cấy
A. Cân bằng và luỹ thừa.
B. Tiềm phát và suy vong.
C. Tiềm phát và luỹ thừa
D. Luỹ thừa
A. Thời gian nuôi cấy
B. Thời gian thế hệ (g)
C. Thời gian phân chia
D. Thời gian sinh trưởng
A. 2 giờ
B. 60 phút
C. 40 phút
D. 20 phút
A. 8
B. 16
C. 32
D. 64
A. 12 và 15 phút
B. 15 và 12 phút
C. 20 và 30 phút
D. 30 và 20 phút
A. 1giờ 30 phút
B. 1giờ 45 phút
C. 1giờ 20 phút
D. 1giờ 40 phút
A. 104.23
B. 104.25
C. 104.24
D. 104.26
A. Phân đôi.
B. Nảy chồi.
C. Tiếp hợp.
D. Tạo bào tử.
A. Nấm mốc.
B. Xạ khuẩn.
C. Vi khuẩn.
D. Động vật nguyên sinh.
A. Nấm men.
B. Nấm rơm.
C. Vi khuẩn.
D. Động vật nguyên sinh.
A. Giúp cho vi sinh vật có khả năng phát tán rộng, hạn chế tác động có hại của môi trường
B. Tiết kiệm thời gian
C. Tiết kiệm vật chất
D. Tạo ra số lượng lớn tế bào trong thời gian ngắn
A. Nhóm ưa nóng
B. Nhóm ưa lạnh
C. Nhóm ưa ấm
D. Nhóm chịu nhiệt
A. Đường, muối ăn và các hợp chất có trong sữa.
B. Muối ăn và các hợp chất phenol.
C. Đường và chất kháng sinh.
D. Đường và muối ăn.
A. Axit
B. Dầu, mỡ
C. Các loại mứt quả
D. Nghèo dinh dưỡng
A. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất.
B. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hoá mạnh.
C. Biến tính các prôtêin, các loại màng tế bào.
D. Ôxi hoá các thành phần của tế bào.
A. gây biến tính các protein.
B. diệt khuẩn có tính chọn lọc.
C. làm bất hoạt các protein.
D. oxi hóa các thành phần TB.
A. Triptophan
B. Các axít amin
C. Các Enzim.
D. Các vitamin.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247