A. complementary
B. additional
C. comfortable
D. favorable
D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
adverse (a): bất lợi, trái ngược
complementary (a): bổ túc, bổ sung additional (a): thêm vào, bổ sung
comfortable (a): thoải mái favorable (a): thuận lợi
=> adverse >< favorable
Tạm dịch: Những đánh giá bất lợi trên báo New York có thể thay đổi đáng kể triển vọng của sản phẩm mới trên thị trường và dẫn đến thất bại của nó.
Chọn D
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247