Having found guilty of racketeering, the mobster was sentenced to a number of years in prison.

Câu hỏi :

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined word or phrase in each sentence that needs correcting.

A. Having found

B. of 

C. was sentenced

D. a number

* Đáp án

A

* Hướng dẫn giải

Kiến thức: Chủ động bị động

Giải thích:

Sửa: Having found => Having been found

Về nghĩa, ở câu này ta phải dùng dạng bị động, do đó không thể dùng “having found” (dùng cho chủ động)

Tạm dịch: Sau khi bị kết tội làm tiền bất lương, tên cướp đã bị kết án một số năm tù.

Chọn A

Copyright © 2021 HOCTAP247