A. survive
B. survival
C. survivor
D. survived
B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sau giới từ “for” cần một danh từ.
survive (v): sống sót
survival (n): sự sống sót
survivor (n): người sống sót
Hence, the struggle for (36)__________is their first priority rather than anything else.
Tạm dịch: Do đó, cuộc đấu tranh sinh tồn là ưu tiên hàng đầu của họ hơn là bất cứ điều gì khác.
Chọn B
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247