A. Phân chia NST và phân chia tế bào chất
B. Nhân đôi và phân chia NST
C. Nguyên phân và giảm phân
D. Nhân đôi NST và tổng hợp các chất
A. Pha S
B. Pha G1
C. Pha M
D. Pha G2
A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.
B. Nhân đôi ADN và NST.
C. NST tự nhân đôi.
D. ADN tự nhân đôi.
A. I, VI
B. II, V
C. II, III, VI
D. I, III, V
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (3), (4)
A. G1, S, G2
B. G2, G2, S
C. S, G2, G1
D. S, G1, G2
A. G1, G2, S, nguyên phân.
B. G1, S, G2, nguyên phân.
C. S, G1, G2, nguyên phân.
D. G2, G1, S, nguyên phân.
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào phôi
C. Tế bào sinh dục
D. Tế bào giao tử
A. Tế bào ruột
B. Tế bào gan
C. Tế bào phôi
D. Tế bào cơ
A. Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào
B. Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào
C. Trong chu kỳ tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
D. Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau
A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
B. Thời gian kì trung gian
C. Thời gian của quá trình nguyên phân
D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
A. Quá trình phân bào
B. Chu kỳ tế bào
C. Phát triển tế bào
D. Phân chia tế bào
A. Tạo ra quá nhiều tế bào do thời gian phân chia ngắn
B. Biến thành tế bào nhân sơ do bị mất màng nhân
C. Tế bào con có bộ NST khác nhau và khác tế bào mẹ
D. Các thế hệ tế bào con có sức sống giảm dần
A. Kì trung gian, kì đầu và kì cuối
B. Kì đầu, kì giữa, kì cuối
C. Kì trung gian, kì đầu và kì giữa
D. Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
A. 8
B. 12
C. 24
D. 48
A. 2k tế bào con.
B. k/2 tế bào con.
C. 2k tế bào con.
D. k – 2 tế bào con.
A. 400 NST kép
B. 800 NST kép
C. 400 NST đơn
D. 800 NST đơn
A. 128.
B. 256.
C. 160.
D. 64.
A. 240
B. 160
C. 320
D. 80
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 39 và 78
B. 156 và 78
C. 156 và 0
D. 78 và 156
A. 78 nhiễm sắc thể đơn
B. 78 nhiễm sắc thể kép
C. 156 nhiễm sắc thể đơn
D. 156 nhiễm sắc thể kép
A. 0
B. 7
C. 14
D. 28
A. 8 NST đơn.
B. 16 NST đơn.
C. 8 NST kép.
D. 16 NST kép.
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
A. 46 nhiễm sắc thể đơn
B. 92 nhiễm sắc thể kép
C. 46 crômatit
D. 92 tâm động
A. n NST đơn
B. 2n NST đơn
C. n NST kép
D. 2n NST kép
A. 2n, trạng thái đơn
B. 4n, trạng thái đơn
C. 4n, trạng thái kép
D. 2n, trạng thái đơn
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 1
D. 1, 3
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1 tinh trùng và 3 thể cực
A. Các hợp tử.
B. Tế bào sinh dục sơ khai.
C. Tế bào giao tử đực hoặc cái với bộ NST đơn bội.
D. Tế bào xôma.
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
A. NST chưa tự nhân đôi
B. NST tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh
C. NST ra khỏi nhân và phân tán trong tế bào chất
D. Các NST tương đồng chưa liên kết thành từng cặp
A. Phân li ở trạng thái đơn
B. Phân li nhưng không tách tâm động
C. Chỉ di chuyển về 1 cực của tế bào
D. Tách tâm động rồi mới phân li
A. nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C. nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D. nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
A. kì sau của lần phân bào II.
B. kì sau của lần phân bào I.
C. kì cuối của lần phân bào I.
D. kì cuối của lần phân bào II.
A. Hai hàng
B. Một hàng
C. Ba hàng
D. Bốn hàng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247