Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

Đề thi HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 - Trường THPT Nguyễn Viết Xuân

Câu 3 : Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?

A. Glucôzơ → H2O + năng lượng

B. Glucôzơ → axit piruvic + năng lượng

C. Glucôzơ → CO2 + năng lượng

D. Glucôzơ → CO2 + H2O

Câu 4 : Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào?

A. Vận chuyển các chất quá màng sinh chất

B. Tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào

C. Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào

D. Sinh công cơ học

Câu 5 : Ở tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp xảy ra ở bào quan nào?

A. ti thể

B. ribôxôm

C. bộ máy Gôngi

D. không bào

Câu 9 : Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là kì nào?

A. kì đầu

B. kì trung gian

C. kì cuối  

D. kì giữa

Câu 11 : Pha tối của quang hợp xảy ra ở đâu?

A. chất nền của lục lạp

B. trong các hạt grana

C. màng tilacôit

D. màng ngoài của lục lạp

Câu 12 : Xét các phát biểu dưới đây(1) Enzim là một chất xúc tác sinh học làm tăng tốc độ phản ứng

A. (1) Sai, (2) Sai, (3) Đúng, (4) Sai

B. (1) Đúng, (2) Đúng, (3) Sai, (4) Đúng

C. (1) Sai, (2) Đúng, (3) Sai, (4) Đúng

D. (1) Đúng, (2) Sai, (3) Đúng, (4) Sai

Câu 14 : Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất để thích ứng với môi trường bằng cách điều chỉnh yếu tố nào?

A. hoạt tính của các loại enzim

B. nồng độ cơ chất

C. chất ức chế

D. nồng độ enzim

Câu 16 : Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự nào?

A. S – G1 – G2- nguyên phân

B. G1-G2- S- nguyên phân

C. G2 – G1 – S - nguyên phân

D. G1 - S – G2 - nguyên phân

Câu 20 : Xét các yếu tố:(1) Nhiệt độ

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 21 : Enzim có bản chất là gì?

A. prôtêin

B. mônôsaccarit

C. pôlisaccarit

D. phôtpholipit

Câu 22 : Nguyên nhân dẫn đến các triệu chứng bệnh lí (bệnh rối loạn chuyển hóa) là do đâu?

A. cơ chất bị tích lũy gây độc cho tế bào

B. tốc độ phản ứng tăng cả triệu lần

C. trung tâm hoạt động enzim bão hòa

D. nồng độ enzim quá nhiều

Câu 23 : Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là gì?

A. giải phóng enzim khỏi cơ chất

B. tạo sản phẩm cuối cùng

C. tạo các sản phẩm trung gian

D. tạo nên phức hợp enzim – cơ chất

Câu 24 : Hình bên dưới thể hiện điều gì?

A. chu kỳ tế bào

B. phân chia nhân

C. phân chia tế bào chất

D. quá trình nguyên phân

Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?

A. Chỉ có pha sáng, không có pha tối

B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau

C. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau

D. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời

Câu 28 : Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là gì?

A. các điện tử được giải phóng từ phân li nước

B. sắc tố quang hợp

C. sự giải phóng ôxi

D. ATP, NADPH và O2

Câu 29 : Ở người (2n = 46), số NST trong một tế bào tại kì sau của nguyên phân là gì?

A. 92 NST đơn

B. 23 NST kép

C. 23 NST đơn

D. 46 NST đơn

Câu 31 : Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào gọi là gì?

A. chu kì tế bào

B. phân chia tế bào

C. phân cắt tế bào

D. phân đôi tế bào

Câu 32 : Ở trạng thái nghỉ ngơi, mỗi tế bào của người trong một phút tổng hợp và phân hủy tới bao nhiêu ATP?

A. 60 triệu phân tử ATP

B. 100 triệu phân từ ATP

C. 600 triệu phân tử ATP

D. 10 triệu phần tử ATP

Câu 35 : Ngoài bazơ nitơ, thành phần còn lại của phân tử ATP là gì?

A. 3 phân tử đường ribôzơ và 1 nhóm phôtphat.

B. 3 phân tử đường đêôxiribôzơ và 1 nhóm phôtphat,

C. 1 phân tử đường ribôzơ và 3 nhóm phôtphat

D. 1 phân tử đường đêôxiribôzơ và 3 nhóm phôtphat

Câu 37 : Năng lượng của ATP tích lũy ở đâu?

A. 2 liên kết phôtphat gần phân tử đường

B. cả 3 nhóm phôtphat

C. chỉ 1 liên kết phôtphat ngoài cùng

D. 2 liên kết phôtphat ở ngoài cùng

Câu 38 : Enzim có đặc tính nào sau đây?

A. Tính đa dạng

B. Tính bền với nhiệt độ cao

C. Tính chuyên hóa

D. Hoạt tính yếu

Câu 40 : Xét bảng sau:Tổ hợp đúng nội dung ở 2 bên bảng là:

A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a

B. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a

C. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a

D. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247