A. điện năng
B. hóa năng
C. nhiệt năng
D. động năng
A. Chất G
B. Chất F
C. Chất H
D. Chất D
A. Glucôzơ → H2O + năng lượng
B. Glucôzơ → axit piruvic + năng lượng
C. Glucôzơ → CO2 + năng lượng
D. Glucôzơ → CO2 + H2O
A. Vận chuyển các chất quá màng sinh chất
B. Tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào
C. Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào
D. Sinh công cơ học
A. ti thể
B. ribôxôm
C. bộ máy Gôngi
D. không bào
A. 0, 20
B. 10, 20
C. 10, 10
D. 0, 20
A. 4, 2, 32
B. 1, 1, 36
C. 2, 2, 34
D. 2, 4, 32
A. 40 ATP
B. 36 ATP
C. 38 ATP
D. 34 ATP
A. kì đầu
B. kì trung gian
C. kì cuối
D. kì giữa
A. luciferaza
B. xenlulaza
C. pepsin
D. prôtêaza
A. chất nền của lục lạp
B. trong các hạt grana
C. màng tilacôit
D. màng ngoài của lục lạp
A. (1) Sai, (2) Sai, (3) Đúng, (4) Sai
B. (1) Đúng, (2) Đúng, (3) Sai, (4) Đúng
C. (1) Sai, (2) Đúng, (3) Sai, (4) Đúng
D. (1) Đúng, (2) Sai, (3) Đúng, (4) Sai
A. 20 – 350C
B. 35-400C
C. 15-200C
D. 20 – 250C
A. hoạt tính của các loại enzim
B. nồng độ cơ chất
C. chất ức chế
D. nồng độ enzim
A. 8 NST đơn
B. 8 NST kép
C. 16 NST đơn
D. 16 NST kép
A. S – G1 – G2- nguyên phân
B. G1-G2- S- nguyên phân
C. G2 – G1 – S - nguyên phân
D. G1 - S – G2 - nguyên phân
A. 2, 4
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 2
A. kì cuối
B. kì giữa
C. kì sau
D. kì đầu
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. prôtêin
B. mônôsaccarit
C. pôlisaccarit
D. phôtpholipit
A. cơ chất bị tích lũy gây độc cho tế bào
B. tốc độ phản ứng tăng cả triệu lần
C. trung tâm hoạt động enzim bão hòa
D. nồng độ enzim quá nhiều
A. giải phóng enzim khỏi cơ chất
B. tạo sản phẩm cuối cùng
C. tạo các sản phẩm trung gian
D. tạo nên phức hợp enzim – cơ chất
A. chu kỳ tế bào
B. phân chia nhân
C. phân chia tế bào chất
D. quá trình nguyên phân
A. ARP
B. ANP
C. APP
D. ATP
A. pôlisaccarit
B. prôtêin
C. glucôzơ
D. đisaccarit
A. Chỉ có pha sáng, không có pha tối
B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
C. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
D. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
A. các điện tử được giải phóng từ phân li nước
B. sắc tố quang hợp
C. sự giải phóng ôxi
D. ATP, NADPH và O2
A. 92 NST đơn
B. 23 NST kép
C. 23 NST đơn
D. 46 NST đơn
A. bazơ nitơ ađênin
B. ADP
C. đường ribôzơ
D. hợp chất cao năng
A. chu kì tế bào
B. phân chia tế bào
C. phân cắt tế bào
D. phân đôi tế bào
A. 60 triệu phân tử ATP
B. 100 triệu phân từ ATP
C. 600 triệu phân tử ATP
D. 10 triệu phần tử ATP
A. NADH
B. ATP
C. ADP
D. FADH2
A. nhiệt năng, cơ năng
B. điện năng, quang năng
C. nhiệt năng, hóa năng
D. động năng, thế năng
A. 3 phân tử đường ribôzơ và 1 nhóm phôtphat.
B. 3 phân tử đường đêôxiribôzơ và 1 nhóm phôtphat,
C. 1 phân tử đường ribôzơ và 3 nhóm phôtphat
D. 1 phân tử đường đêôxiribôzơ và 3 nhóm phôtphat
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2 liên kết phôtphat gần phân tử đường
B. cả 3 nhóm phôtphat
C. chỉ 1 liên kết phôtphat ngoài cùng
D. 2 liên kết phôtphat ở ngoài cùng
A. Tính đa dạng
B. Tính bền với nhiệt độ cao
C. Tính chuyên hóa
D. Hoạt tính yếu
A. glucozơ
B. AlPG
C. axit piruvic
D. RiDP
A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a
B. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a
C. 1-c, 2-d, 3-b, 4-a
D. 1-a, 2-b, 3-c, 4-d
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247