A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Huyết tương
D. Tiểu cầu
A. Huyết tương
B. Các tế bào máu
C. Hồng cầu
D. Bạch cầu
A. Một loại prôtêin do tế bào hồng cầu tiết ra
B. Một loại prôtêin do tế bào bạch cầu tiết ra.
C. Một loại prôtêin do tế bào tiểu cầu tiết ra.
D. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra các kháng thể.
A. Tim và hệ mạch
B. Tim và động mạch
C. Tim và tĩnh mạch
D. Tim và mao mạch
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Tất cả các đáp án trên
A. Hồng cầu
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Tất cả các đáp án trên
A. Hồng cầu và tiểu cầu.
B. Huyết tương và các tế bào máu
C. Bạch cầu và hồng cầu.
D. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
A. Ống bạch huyết, mạch bạch huyết
B. Hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
C. Ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết
D. Ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.
A. Nhóm máu O
B. Nhóm máu A
C. Nhóm máu B
D. Nhóm máu AB
A. Bạch cầu ưa kiềm
B. Bạch cầu mônô
C. Bạch cầu limphô
D. Bạch cầu trung tính
A. Vì người mang nhóm máu O có cả 2 loại kháng nguyên còn người mang nhóm máu AB không mang loại kháng nguyên nào cả.
B. Vì người mang nhóm máu AB có cả 2 loại kháng nguyên còn người mang nhóm máu O không mang loại kháng nguyên nào cả.
C. Vì người mang nhóm máu O và AB đều có cả 2 loại kháng nguyên.
D. Vì người mang nhóm máu O và AB đều không có cả 2 loại kháng nguyên.
A. Nhóm máu A.
B. Nhóm máu B.
C. Nhóm máu AB.
D. Cả A và C đều đúng.
A. Bó cơ
B. Tế bào cơ
C. Tiết cơ
D. Sợi cơ
A. Co và dãn.
B. Gấp và duỗi.
C. Phồng và xẹp.
D. Kéo và đẩy.
A. Nửa trên bên phải cơ thể.
B. Nửa dưới bên phải cơ thể.
C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.
D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.
A. Phần tơ cơ nằm trong một tấm Z
B. Phần tơ cơ nằm liền sát hai bên một tấm Z.
C. Phần tơ cơ nằm giữa hai tấm Z.
D. Phần tơ cơ nằm trong một tế bào cơ (sợi cơ).
A. 2 pha
B. 3 pha
C. 4 pha
D. 5 pha
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu limphô
C. Bạch cầu ưa kiềm
D. Bạch cầu ưa axit
A. Bạch cầu trung tính.
B. Bạch cầu limphô T.
C. Bạch cầu limphô B.
D. Bạch cầu ưa kiềm
A. Làm cho cơ thể vận động, lao động, di chuyển.
B. Giúp cơ tăng kích thước
C. Giúp cơ thể tăng chiều dài
D. Giúp phối hợp hoạt động các cơ quan
A. Sản xuất tế bào máu
B. Vận chuyển các chất trong cơ thể
C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể
D. Bảo vệ cơ thể
A. Nước
B. Muối khoáng
C. Bạch cầu
D. Kháng thể
A. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể
B. Vận chuyển O2 và CO2
C. Vận chuyển các chất thải
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Tham gia vận chuyển các chất dinh dưỡng, hoocmôn, kháng thể và các chất khoáng, các chất thải
B. Môi trường chuyển hóa của các quá trình trao đổi chất
C. Tiêu hủy các chất thải, thừa do tế bào đưa ra.
D. Câu A và B đúng.
A. Giúp tế bào thường xuyên trao đổi chất với môi trường ngoài.
B. Giúp tế bào có hình dạng ổn định.
C. Giúp tế bào không bị xâm nhập bởi các tác nhân gây hại.
D. Sinh tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247