Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề thi HSG môn Sinh 8 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Phù Ninh

Đề thi HSG môn Sinh 8 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Phù Ninh

Câu 2 : Yếu tố khoáng ảnh hưởng đến sự đông máu là:

A. Natri 

B. Kali 

C. Canxi    

D. Clo

Câu 3 : Tỉ lệ bạch cầu trung tính tăng khi cơ thể bị:

A. Nhiễm kim loại nặng 

B. Nhiễm khuẩn cấp tính

C. Nhiễm vi rút

D. Nhiệt độ cơ thể giảm

Câu 4 : Bệnh nào dưới đây có thể gây ra nhiều biến chứng nguy hiểm ở hệ tim mạch ?

A. Bệnh nước ăn chân       

B. Bệnh tay chân miệng

C. Bệnh thấp khớp        

D. Bệnh á sừng

Câu 5 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở hồng cầu người ?

A. Hình đĩa, lõm hai mặt

B. Nhiều nhân, nhân nhỏ và nằm phân tán

C. Màu đỏ hồng

D. Tham gia vào chức năng vận chuyển khí

Câu 7 : Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng ?

A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột

B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên

C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét)

D. Tất cả A, B, C đúng.

Câu 8 : Enzim amilaza trong nước bọt hoạt động tốt nhất trong điều kiện PH:

A. 5,2           

B. 6,2           

C. 7,2             

D. 8,2

Câu 10 : Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào được diễn ra:

A. Nồng độ CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ phế nang vào máu

B. Nồng độ O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nang vào máu

C. Sự khuyếch tán O2, CO2 từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp hơn

D. Sự khuyếch tán O2, CO2 từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao hơn

Câu 11 : Cử động hô hấp là:

A. Một lần hít vào và một lần thở ra

B. Tập hợp của các lần hít vào trong 1 phút

C. Tập hợp của các lần thở ra trong 1 phút

D. Các lần hít vào và thở ra trong 1 phút

Câu 12 : Hoạt động hô hấp bình thường được điều hòa nhờ:

A. Cơ chế thần kinh, thể dịch

B. Cơ chế tự điều chỉnh

C. Ý thức của con người

D. Co dãn của cơ hô hấp

Câu 13 : Khi hoạt động mạnh, nhịp hô hấp và nhịp tim tăng vì:

A. Hàm lượng O2 và CO2 tăng lên

B. Hàm lượng O2 và CO2 giảm đi

C. Hàm lượng O2 và CO2 không thay đổi

D. Hàm lượng O2 giảm và CO2 tăng

Câu 14 : Trong cơ thể có các loại mô chính là

A. mô cơ, mô liên kết  

B. mô cơ, mô thần kinh

C. mô mỡ, mô xương, mô cơ, mô liên kết  

D. mô thần kinh, mô biểu bì, mô cơ, mô liên kết                               

Câu 15 : Những người bị tai nạn gãy xương được băng bột một thời gian xương liền lại được là nhờ:

A. sự phân chia của tế bào màng  xương    

B. sự phân chia của tế bào mô xương cứng 

C. sự phân chia của tế bào khoang xương   

D. sự phân chia của tế bào sụn tăng trưởng

Câu 16 : Hai bộ phận của hệ thần kinh sinh dưỡng là:

A. Thần kinh cơ - xương và thần kinh giao cảm

B. Thần kinh giao cảm và thần kinh đối giao cảm

C. Thần kinh vận động và thần kinh cơ - xương

D. Thần kinh đối giao cảm và thần kinh vận động

Câu 17 : Trung khu của các phản xạ không điều kiện nằm ở:

A. Tủy sống và trụ não     

B. Vỏ não và não trung gian

C. Trụ não và vỏ não        

D. Tiểu não và não trung gian

Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là chính xác?

A. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng

B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược

C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược

D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ 

Câu 20 : Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh ?

A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động

B. Nơron cảm giác và nơron vận động

C. Nơron liên lạc và nơron cảm giác

D. Nơron liên lạc và nơron vận động

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247