Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đê kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 8 năm 2018-2019 trường THCS Dương Thúy-Đề A

Đê kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 8 năm 2018-2019 trường THCS Dương Thúy-Đề A

Câu 1 : Trong các tuyến sau, tuyến nào là tuyến nội tiết:

A. Tuyến nhờn           

B. Tuyến ức

C. Tuyến mồ hôi          

D. Cả B và C

Câu 2 : Người bị sỏi thận cần hạn chế sử dụng những chất nào ?

A. Muối khoáng  

B. Nước

C. Vitamin          

D. Cả B, C

Câu 3 : Đâu không phải là thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ?

A. Uống đủ nước         

B. Không ăn quá nhiều prôtêin

C. Khi muốn đi tiểu thì nên đi ngay 

D. Ăn mặn 

Câu 4 : Trung ương của hệ thần kinh:

A. Não, dây thần kinh    

B. Dây thần kinh, hạch thần kinh

C. Não, tủy sống  

D. Não, tủy sống, dây thần kinh

Câu 5 : Tuyến nội tiết nào giữ vai trò chỉ đạo hoạt động các tuyến nội tiết khác ?

A. Tuyến yên   

B. Tuyến tụy

C. Tuyến trên thận         

D. Tuyến giáp

Câu 6 : Khi trong cơ thể thiếu hoocmôn insulin, sẽ bị bệnh nào ?

A. Rối loạn tiết hoocmôn   

B. Đái tháo đường

C. Bướu cổ       

D. Béo phì

Câu 7 : Cấu tạo của tủy sống gồm?

A. Chất xám

B. Chất trắng

C. Các sợi trục nơron có bao miêlin

D. Cả A và B

Câu 8 : Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại sẽ:

A. Hạn chế được các vi sinh vật gây bênh

B. Hạn chế khả năng tạo sỏi

C. Tránh cho thận làm việc quá nhiều

D. Hạn chế tác hại của các chất độc hại

Câu 9 : Điều khiển hoạt động của cơ vân là do:

A. Hệ thần kinh vận động

B. Hệ thần kinh sinh dưỡng

C. Thân nơron      

D. Sợi trục

Câu 10 : Điều khiển hoạt động của các nội quan là do:

A. Hệ thần kinh vận động     

B. Hệ thần kinh sinh dưỡng

C. Thân nơron       

D. Sợi trục

Câu 11 : Chức năng của hệ thần kinh vận động là:

A. Điều khiển hoạt động của cơ tim

B. Điều khiển hoạt động của cơ trơn

C. Điều khiển hoạt động của hệ cơ xương

D. Điều khiển hoạt động của cơ quan sinh sản

Câu 12 : Nếu một người nào đó bị tai nạn hư mất 1 quả thận thì cơ thể bài tiết như thế nào?

A. Giảm đi một nửa        

B. Bình thường

C. Bài tiết bổ sung cho da           

D. Bài tiết gấp đôi

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247