A. Thịt cá chép
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B2
D. Vitamin B6
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bóng đái
C. Thận
D. Ống đái
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận
B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu
C. Hình thành sỏi thận
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tuyến nhờn
C. Mạch máu
D. Lông và bao lông
A. Cảm giác
B. Điều hoà thân nhiệt
C. Tiêu hoá
D. Bài tiết
A. lớp mỡ
B. tầng tế bào sống
C. tầng sừng
D. tuyến mồ hôi
A. Nhanh chóng ngâm phần bị bỏng vào nước lạnh và sạch
B. Lập tức rửa phần bị bỏng bằng xà phòng diệt khuẩn
C. Nhanh chóng bôi mỡ trăn để làm dịu vết bỏng
D. Lập tức rắc thuốc chống lao để làm khô vết bỏng
A. Lang ben
B. Giang mai
C. Lậu
D. Tả
A. Tay
B. Tim
C. Dạ dày
D. Đồng tử
A. Tế bào xương
B. Tế bào dạ dày
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào gan
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Được cấu tạo bằng chất xám là chủ yếu
C. Được phân chia làm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha
D. Có 31 đôi
A. tiểu não
B. não trung gian
C. não giữa
D. cầu não
A. các nhân xám của trụ não
B. các nhân xám của não trung gian
C. phần vỏ não
D. phần chất trắng bao quanh não trung gian
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng cảm giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng vị giác
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Các nhân nền của đại não
C. Các nhân xám ở trụ não
D. Đoạn cùng của tuỷ sống
A. Điểm mù
B. Dịch thuỷ tinh
C. Thuỷ dịch
D. Thể thuỷ tinh
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Nhìn quá xa vật
B. Cầu mắt dài
C. Cầu mắt ngắn
D. Thể thuỷ tinh bị lão hoá
A. Nội dịch
B. Màng bên
C. Màng cơ sở
D. Màng tiền đình
A. Phản xạ tiết nước miếng khi nhìn thấy quả me
B. Phản xạ bắt đĩa của một chú chó khi được chủ ném cho
C. Phản xạ bỏ chạy khi bị rượt đuổi
D. Phản xạ rụt tay khi chạm phải vật nóng
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Trà atisô
C. Trà tâm sen
D. Trà hoa hoè
A. Tuyến sữa
B. Tuyến ruột
C. Tuyến mật
D. Tuyến tuỵ
A. Chỉ có tuyến sinh dục mới tiết ra hoocmôn điều hoà sinh dục
B. Tuyến yên là tuyến nội tiết đóng vai trò quan trọng nhất
C. Tuyến giáp là tuyến nội tiết lớn nhất
D. Tuyến tuỵ là tuyến pha
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vỡ tiếng, giọng ồm
C. Sụn giáp phát triển, lộ hầu
D. Mọc râu
A. Tham gia điều hoà hoạt động của cơ quan sinh dục nam
B. Tham gia vào quá trình điều hoà trao đổi muối natri, canxi
C. Tham gia vào sự chuyển hoá lipit, prôtêin thành glucôzơ, góp phần làm tăng đường huyết
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Ngày 21/3
B. Ngày 15/3
C. Ngày 12/3
D. Ngày 6/3
A. Ống đái
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Ống dẫn tinh
D. Ống góp
A. 3 – 4 ngày
B. 1 – 2 ngày
C. 4 – 5 ngày
D. 5 – 7 ngày
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái
C. Tiết dịch hoà với tinh trùng tạo thành tinh dịch
D. Tiết dịch để làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục
A. 48 giờ
B. 72 giờ
C. 12 giờ
D. 24 giờ
A. cuống rốn
B. thể vàng
C. nhau thai
D. ống dẫn trứng
A. Đặt vòng tránh thai
B. Uống thuốc tránh thai
C. Cấy que tránh thai
D. Dán miếng tránh thai
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Quan hệ tình dục an toàn
C. Không dùng chung kim tiêm với người khác
D. Chỉ truyền và nhận máu khi đáp ứng đủ các điều kiện an toàn
A. Máu khó đông
B. HIV/AIDS
C. Bạch tạng
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Thương hàn
B. HIV/AIDS
C. Lậu
D. Giang mai
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247