Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề cương ôn tập môn Sinh lớp 10 năm 2019 - Chương: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

Đề cương ôn tập môn Sinh lớp 10 năm 2019 - Chương: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở...

Câu 1 : Nội dung nào sau đây là Sai khi nói về VSV ?

A. VSV rất đa dạng  nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp

B. VSV là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường không thể nhìn thấy được

C. VSV là tập hợp các SV thuộc nhiều giới có những đặc điểm chung nhất định

D. Phần lớn VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hay nhân thực

Câu 2 : Những loại môi trường nuôi cấy cơ bản của vi sinh vật là:

A. Môi trường tổng hợp, môi trường đất, nước  và bán tổng hợp

B. Môi trường tổng hợp, tự nhiên và bán tổng hợp

C. Môi trường đất, nước và môi trường sinh vật

D. Môi trường tổng hợp và tự nhiên

Câu 3 : Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành 3 loại môi trường nuôi cấy VSV trong phòng thí nghiệm?

A. Thành phần chất dinh dưỡng

B. Thành phần VSV

C. Mật độ VSV

D. Tính chất vật lí của môi trường

Câu 5 : Căn cứ vào đâu người ta chia VSV thành các nhóm khác nhau về kiểu dinh dưỡng?

A. Nguồn năng lượng và nguồn C

B. Nguồn năng lượng và nguồn H

C. Nguồn năng lượng và nguồn N

D. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H

Câu 7 : Hình thức  dinh dưỡng  bằng  nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và  năng lượng ánh sáng được gọi là:

A. Quang  tự dưỡng

B. Hoá  tự dưỡng

C. Hoá  dị dưỡng

D. Quang dị  dưỡng

Câu 8 : Vi sinh vật hoá dị dưỡng cần nguồn năng lượng và cacbon chủ yếu từ:

A. Ánh sáng và chất hữu cơ

B. Chất hữu cơ

C. Chất hữu cơ và cacbonic

D. Ánh sáng và cacbonic

Câu 9 : Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vô cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là :

A. Hoá tự dưỡng

B. Quang  dị  dưỡng

C. Hoá  dị  dưỡng

D. Quang tự  dưỡng

Câu 12 : Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các VSV còn lại:

A. Tảo đơn bào

B. Vi khuẩn nitrat hóa

C. Vi khuẩn lưu huỳnh

D. Vi khuẩn sắt

Câu 13 : Loại vi sinh vật nào sau đây không phải là vi sinh vật quang tự dưỡng?

A. Vi khuẩn lactic

B. Tảo đơn bào

C. Vi khuẩn lam

D. Vi khuẩn lục không chứa lưu huỳnh

Câu 15 : Ở vi khuẩn có các hình thức dinh dưỡng nào sau đây?

A. Hóa tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa dị dưỡng và quang tự dưỡng

B. Quang tự dưỡng, hóa tự dưỡng, hóa tổng hợp và quang tổng hợp

C. Quang dị dưỡng, quang hóa dưỡng, hóa dị dưỡng và hóa tự dưỡng

D. Hóa dị dưỡng, quang tổng hợp, hóa tự dưỡng và quang hóa dưỡng

Câu 16 : Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men: 

A. Đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng

B. Xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi

C. Sản phẩm tạo thành

D. Xảy ra trong môi trường không có ôxi

Câu 17 : Điều nào dưới đây thể hiện sự khác biệt giữa lên men và hô hấp ở vi sinh vật ?

A. Lên men chứ không phải hô hấp là ví dụ về quá trình dị hoá

B. Chỉ có hô hấp thì vi sinh vật mới ôxi hoá glucôzơ

C. Trong quá trình lên men không có sự tham gia của 1 chất nhận êlectron từ môi trường ngoài còn hô hấp thì có

D. Chỉ có hô hấp mới tạo ra năng lượng ATP cho vi sinh vật sinh trưởng còn lên men thì không

Câu 18 : Quá trình oxi hóa chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là oxi phân tử gọi là:

A. Hô hấp hiếu khí

B. Hô hấp kỵ khí

C. Hô hấp

D. Lên men

Câu 19 : Những vi sinh vật chỉ có thể sinh trưởng được trong môi trường có nồng độ oxi bình thường gọi là:

A. VSV kỵ khí bắt buộc

B. VSV kỵ khí không bắt buộc

C. VSV vi hiếu khí

D. VSV hiếu khí bắt buộc

Câu 20 : Qúa trình lên men lactic từ nguyên liệu là đường glucôzơ, sản phẩm thu được chỉ là axit lactic hay nhiều loại khác ngoài axit lactic sẽ phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Thời gian nuôi cấy

B. Điều kiện môi trường nuôi cấy

C. Chủng vi khuẩn lactic

D. Tốc độ phân giải của VSV

Câu 22 : Thực phẩm nào là sản phẩm của quá trình lên men lactic: 

A. Tương

B. Dưa muối

C. Nước mắm

D. Rượu bia

Câu 23 : Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình:

A. lên men Lactic

B. lên men Butylic

C. lên men rượu Etilic

D. lên men Axetic

Câu 24 : Làm sữa chua từ sữa đặc có đường theo cách nào dưới đây là đúng ?

A. Pha sữa bằng nước sôi, để nguội 400C → cho sữa chua giống vào, đổ ra các cốc nhỏ ủ ấm 4 – 6h → bảo quản lạnh

B. Dùng nước sôi pha sữa → cho sữa chua giống vào trộn đều → đổ ra cốc nhỏ → ủ ở 400C trong 4 – 6h → bảo quản trong tủ lạnh

C. Pha sữa và sữa giống bằng nước sôi, để nguội 400C → ủ ấm 400C trong vòng 4 – 6h → lấy sữa ra và bảo quản trong tủ lạnh

D. Pha sữa bằng nước sôi → cho sữa chua giống → ủ ấm trong vòng 4 – 6h → đổ sữa vào các cốc nhỏ → cho vào tủ lạnh bảo quản

Câu 25 : Sản phẩm của quá trình sản xuất giấm là: 

A. Axit axêtic, H2O, năng lượng             

B. Giấm, năng lượng

C. Axit axêtic, CO2 , năng lượng

D. Axit lactic, H2O, năng lượng

Câu 26 : Cách nhận biết quá trình lên men lactic và lên men rượu là:

A. Lên men lactic có mùi chua và lên men rượu có mùi rượu

B. Lên men lactic có mùi khai và lên men rượu có mùi rượu

C. Lên men lactic và lên men rượu có mùi thơm  

D. Lên men lactic và lên men rượu đều tạo sản phẩm có màu khác nhau

Câu 27 : Những căn cứ để phân biệt hô hấp hiếu khí, kị khí và lên men:

A. Chất cho và chất nhận điện tử cuối cùng

B. Chất nhận điện tử cuối cùng

C. Nhu cầu về oxi

D. Chất cho điện tử ban đầu

Câu 28 : Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở VSV:

A. Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các chất

B. Sử dụng nguồn cacbon chủ yếu

C. Sử dụng năng lượng hóa học của hợp chất vô cơ hay hữu cơ

D. Sử dụng năng lượng ánh sáng

Câu 29 : Vi sinh vật tổng hợp Lipit bằng cách liên kết :

A. Glicôgen +axit béo

B. Glixerol  + axit béo

C. Axetyl CoA + axit béo

D. Glixerol  + axit piruvic

Câu 30 : Ứng dụng nào không phải là ứng dụng tổng hợp của vi sinh vật?

A. Làm rượu vang

B. Sản xuất sinh khối protein đơn bào

C. Sản xuất axitamin

D. Sản xuất chất xúc tác sinh học 

Câu 31 : Sản phẩm của quá trình lên men rượu là:                    

A. Rượu êtylic, H2O, năng lượng 

B. Rượu êtylic, CO2, năng lượng

C. Axit lactic, H2O, năng lượng     

D. Axit lactic, năng lượng

Câu 32 : Rượu vang là loại thức uống:

A. Lên men từ dịch trái cây đã qua chưng cất

B. Lên men từ dịch trái cây không qua chưng cất 

C. Lên men từ đường đã qua chưng cất

D. Lên men từ đường không qua chưng cất 

Câu 33 : VSV phân giải protein tạo loại thực phẩm: 

A. Tương

B. Rượu, bia

C. Dưa muối

D. Cà muối

Câu 34 : Thực phẩm nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải prôtêin?

A. nước mắm

B. sữa chua

C. nước đường

D. dưa muối

Câu 35 : Thực phẩm đã sử dụng VSV phân giải Prôtêin?

A. Tương

B. Dưa muối

C. Cà muối

D. Rượu, bia

Câu 36 : Xác động vật và thực vật được VSV phân giải trong đất sẽ:

A. Chuyển thành chất dinh dưỡng cho cây trồng

B. Tạo thành CO2  và H2O

C. Góp phần xây dựng một chuỗi thức ăn hoàn chỉnh

D. Phân giải các chất độc tồn tại trong đất

Câu 37 : Con người không ứng dụng các quá trình phân giải ở VSV để:

A. Bảo quản nông, lâm, thủy sản

B. Sản xuất thực phẩm cho người và thức ăn cho gia súc

C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng, phân giải các chất độc

D. Sản xuất bột giặt sinh học, cải thiện công nghiệp thuộc da

Câu 38 : Hoạt động nào không phải là ứng dụng của quá trình phân giải chất ở vi sinh vật?

A. Ủ phân xanh

B. Lên men rượu

C. Tạo sinh khối vitamin lớn

D. Làm sữa chua

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247