Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Bộ 25 đề thi toán học kì 1 lớp 5 có đáp án !!

Bộ 25 đề thi toán học kì 1 lớp 5 có đáp án !!

Câu 1 :
Chữ số 5 trong số 123,456 thuộc hàng:

A . đơn vị

B . phần mười

C. chục


D. phần trăm


Câu 3 :

Tìm chữ số x, biết : 9,6x4 < 9,614

A . x = 6

B . x = 0

C . x = 1


D . x = 9


Câu 4 :

Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9 là:

A. 15 %

B. 13,5 %

C. 150 %

D. 135%

Câu 14 :
Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3  

B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23

C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32

D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02

Câu 15 :

Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08?

A. 0,800

B. 8,00

C. 0,80

D. 0,080

Câu 16 :

11 tấn + 2 kg = ................... kg

A. 11002 kg

B. 1102 kg

C. 11020 kg

D. 11200 kg

Câu 19 :

Tỉ số phần trăm của hai số 16 và 50 là:

A.  3,2 %

B. 32 %

C. 33%


D. 320%


Câu 28 :

Số lớn nhất trong các s 39,402; 39,204; 40,392; 40,293  là:

A. 40,392

B. 39,204

C. 40,293

D. 39,402

Câu 30 :

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 30g = … kg.

a. 30 000 kg

b.0,03 kg

c. 0,3kg

d. 3kg

Câu 31 :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627 m2  =   ha

a. 627 ha

b.0, 0627ha

c. 6,027ha

d.6,27 ha

Câu 37 :
Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

A. 3,445

B. 3,454

C. 3,455

D. 3,444

Câu 38 :
43100 viết dưới dạng số thập phân là ?  

A. 3,445

B. 4,03

C. 4,3


D. 4,003


Câu 39 :

Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %

A. 5,8%

B. 0,58%

C. 58%

D. 580%

Câu 58 :

Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là:

A.    2,05

B.    20,5


C.    20,05



D.    20,50


Câu 66 :
39100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 3,900

B. 3,09

C. 3,9

D. 3,90

Câu 74 :

Trong các số thập phân 423,15 phần thập phân là:

A. 15

B. 1510

C. 15100

D. 151000

Câu 75 :

Các số 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3

B. 6,02; 5,7; 5,3; 4,32; 4,23           

C. 4,23; 5,3; 5,7; 6,02; 4,32           

D. 4,23; 4,32; 5,3; 5,7; 6,02

Câu 77 :

Mua 12 quyển vở hết 36 000 đồng. Mua 25 quyển vở như thế hết số tiền là:

A. 75 000 đồng

B. 36037 đồng

C. 900 000 đồng


D. 110 000 đồng  


Câu 81 :

Đặt tính rồi tính

 a) 457,75   +    109,18                                                b) 1142,45 - 674,18

..................................................                                  .............................................

..........................................                               ..............................................

..........................................                                ............................................

c) 240,6   ×    3,5                                                    d)   17,55   :   3,9

..................................................                                  .............................................

..................................................                                  .............................................

..................................................                             ..... ..............................................................                                 

...........................................                            .............................................

...........................................                            ..............................................

Câu 84 :

Viết số: 5100  dưới dạng số thập phân là:

A.    0,5

B.    0,005

C.    0,05

D.   5,0

Câu 85 :

Số thập phân có chữ số 5 ở hàng phần nghìn là:

A.    125,341

B.    513,241

C.    231,452

D.    213,345

Câu 86 :
Số “Chín đơn vị và tám phần nghìn” viết là:

A.     9,8

B.     9,800

C.     9,008


D.     9,08


Câu 87 :

Số lớn nhất trong các số sau là:

A.     3,445

B.     3,455

C.     3,454

D.     3,444

Câu 91 :
Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục

B. Hàng trăm

C. Hàng phần mười

D.Hàng phần trăm

Câu 92 :
Hỗn số 825100  chuyển thành phân số được:

A. 8,25

B. 82,5

C. 8, 205

D. 8, 025

Câu 93 :
Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau:

A.107,56

B.17,056

C.17,506


D. 17,56


Câu 97 :
Số “mười chín phẩy bốn mươi hai”  viết là:

A. 109, 42

B. 19,402

C. 109,402


D. 19,42


Câu 108 :
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:

A. 5

B. 500

C. 510

D. 5100

Câu 109 :
43100  viết dưới dạng số thập phân là:

A. 0,43

B. 4,3

C. 4,03

D. 4,003

Câu 110 :

Phân số nào là phân số thập phân:

A. 37

B. 410

C. 10034

D. 10200

Câu 111 :
Số bé nhất trong các số là:  4,35 ;    4,045 ;    4,354 ;     4,4

A. 4,35

B.    4,045

C.   4,345

D.   4,4

Câu 115 :
Số 0,009 đọc là:

A. Không phẩy không chín .

B. Không phẩy chín      


C. Không phẩy không không chín


Câu 117 :

Chữ số 3 trong số 12, 357 chỉ :

 A. 3 đơn vị

B. 3 phần mười


C. 3 phần trăm


Câu 121 :
Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889

A. x = 9

B. x = 8

C. x = 7

Câu 128 :
Hỗn số 357 bằng phân số nào?

A. 357

B. 157

C. 227

D. 267

Câu 129 : 12+35=?

A. 47

B. 1110

C. 410

D. 56

Câu 130 : 58-25=?

A. 33

B. 920

C. 940

D. 1016

Câu 131 : 35:12=?

A. 65

B. 310

C. 56

D. 610

Câu 132 :

45dam = . . . dm

A. 450

B. 4500

C. 45000

D. 4050

Câu 133 :
8 tấn 9 kg = . . . tấn

a. 8,9

b. 8,09

c. 8,009

d. 80,09

Câu 134 :
12 cm2  5 mm2  = . . . cm2

A. 12,05

B. 12,5

C. 12,50

D. 1250

Câu 140 :
 14  ha là:

 a. 500 m2                     

b. 1000 m2

c. 1500 m2


d. 2500 m2


Câu 142 :
Số thích hợp điền vào chỗ (….) của 3m2 5cm2 = ……. cm2 là:

a. 305 cm2           

b. 3005 cm2

c. 30005 cm2

d. 35000cm2

Câu 145 :
Chữ số 7 trong số 38,072 là:

A. 7

B. 70

C. 710

D. 7100

Câu 147 :
Số bé nhất trong các số : 5,224 ; 5,222 ; 5,234   ; 5,243

A. 5,224

B. 5,234

C. 5,222

D. 5,243

Câu 148 :

Chu vi hình vuông có diện tích 49m2 là:

A. 36m

B. 28m

C. 32m

D. 45m

Câu 153 :
Viết 110 dưới dạng số thập phân được:

A. 1,0

B. 10,0

C. 0,1


D. 0,01


Câu 161 :

Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào?

A. Hàng chục

B. Hàng trăm

C. Hàng phần mười


D.Hàng phần trăm


Câu 162 :
Hỗn số 825100  chuyển thành số thập phân được:

A. 8,25

B. 82,5

C. 8, 205

D. 8, 025

Câu 163 :
Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau:

A.107,56

B.17,056

C.17,506

D. 17,56

Câu 165 :
Chọn câu trả lời sai:    429001000  = ?

A. 42,900

B. 42,90

C. 42,9

D. 4,2

Câu 166 :

Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần 8kg nhất:

A.7kg99g

B.7999g

C.8020g


D.8kg100g


Câu 168 :
3m15mm =………m. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 3,15

B. 3,105

C. 3,015

D. 3,0015

Câu 169 :
2,7km2 = ……..ha. Số điền vào chỗ chấm là:

A. 27

B. 270

C. 2700

D. 27000

Câu 179 :
 725 viết thành phân số thập phân là:

A. 7100

B. 28100

C. 14100

D. 38100

Câu 180 :
Viết 710 dưới dạng số thập phân được:

A. 7,0

B. 0,07

C. 70,0

D. 0,7

Câu 182 : 57100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,7

B. 5,007

C. 5,07


D. 5,0007


Câu 184 :
Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là:

A. 5,798

B. 5,897

C. 5,789

D. 5,879

Câu 191 :
Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám viết như sau:

A. 47,480

B. 47,0480

C. 47,48

D. 47,048

Câu 193 :
Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?

A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 194 :
Viết 110  dưới dạng số thập phân được

A. 10,0

B. 1,0

C. 0,01

D. 0,1

Câu 200 :
56100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 5,06

B. 5,600

C. 5,6


D. 5,60


Câu 202 :
Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:

A. 25,018

B.25,180

C.25,108

D.250,18

Câu 203 :

0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là:

A. 5100

B. 510

C. 51000

D. 5

Câu 207 :
Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:

A. 5600,2

B. 5060,2

C. 5006,2


D. 56000,2


Câu 208 :
Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?

A. Hàng đơn vị


B. Hàng phần mười


C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 209 :

Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:

A. 95100

B. 951000

C. 9051000

D. 90501000

Câu 217 :

Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,09 ?

A . 0,900

B . 9,00

C . 0,090

D. 0,9

Câu 218 :
12 tấn + 4 kg =................. kg

A. 12004 kg

B. 1204 kg

C. 12040 kg

D. 12400 kg

Câu 221 :

Tỉ số phần trăm của hai số 3 và 4 là :

A.  7,5 %

B. 750%

C. 75% 

D. 0,75 %

Câu 226 :
Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:

A. 3,445;

B. 3,454;

C. 3,455

D. 3,444

Câu 227 :
43100 viết dưới dạng số thập phân là ?

A. 3,445

B. 4,03

C. 4,3 

D. 4,003

Câu 228 :

Viết thành tỉ số phần trăm: 0,58 = …….. %

A. 5,8%

B. 0,58%

C. 58%

D. 580%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247