Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 5 Toán học Bộ 30 Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 !!

Bộ 30 Đề thi trắc nghiệm Toán học kì 2 lớp 5 !!

Câu 1 :
Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?


A. Hàng nghìn                   


B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm                              


D. Hàng phần nghìn


Câu 2 :
Phân số  45 viết dưới dạng số thập phân là?

A. 4,5                   

B. 8,0                  

C. 0,8                              

D. 0,4

Câu 3 :
0,5ha    = ……….m2.. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 5,000              

B. 50                  

C. 500                           

D. 5000

Câu 4 :
Kết quả của phép tính: 10 giờ 15 phút - 5 giờ 30 phút là:

A. 5 giờ 15 phút                                    

B. 5 giờ 45 phút

C. 4 giờ 45 phút                                     

D. 4 giờ 15 phút

Câu 5 :
Một đội bóng thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như thế tỉ số phần trăm của các trận thắng của đội bóng là:

A. 19%               

B. 85%              

C. 90%                   

D. 95%

Câu 7 :
Một hồ nước hình lập phương có cạnh 1,5m và đổ đầy nước thì có bao nhiêu lít nước? ( 1dm3 = 1 lít)

A. 3,375 lít         

B. 337,5 lít            

C. 3375 lít          

D. 33750 lít

Câu 11 :
Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:

A. 3 đơn vị      

B. 3 phần trăm

C. 3 chục               

D. 3 phần mười            

Câu 12 :
Hỗn số 453 được viết dưới dạng phân số là:

A.235             

B.253

C.1310

D.135

Câu 13 :
5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 58,4kg           

B. 5,84kg         

C. 0,584kg              

D. 0,0584kg

Câu 14 :
25% của một số là 75 vậy số đó là:

A. 18,75

B. 25,100

C. 300

D. 75                                                                    

Câu 15 :
Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:

A. 15 phút.            

B. 20 phút.                   

C. 35 phút.           

D. 45 phút.           

Câu 16 :
Một trường tiểu học có 260 học sinh nam và 320 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ ?

A. 0,81%              

B. 81,25%                  

C. 8125%                

D. 12,30%

Câu 19 :

Viết các số 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205

B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52

C. 4,25 ; 4,205; 4,52; 4,5

D.4,205; 4,25 ; 4,5 ; 4,52  

Câu 22 : 237,5 m2 = ....... dm2:  

A. 23,75m2

B. 2,0375 m2

C. 2,375 m2

D. 23750 m2

Câu 23 :

6 giờ 30 phút – 4 giờ 45 phút = .... ?:

A.1 giờ 45 phút

B. 2 giờ 45 phút

C. 1 giờ 15 phút

D. 1 giờ 75 phút

Câu 24 :

21 m3 = .... dm3:  

A. 210m3

B. 2100 m3

C. 21 000 m3

D. 2,100 m3

Câu 37 :
3/4 được viết thành sô thập phân là:

A.7,5

B.0,075

C.0,75

D.7,50

Câu 39 : 3 giờ 15 phút = ..............giờ

A. 3,05 giờ

B. 3,15 giờ

C. 3,5 giờ

D. 3,25 giờ

Câu 42 : Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là: 

A. 216 m3  

B. 36 cm3

C. 216 cm3

D. 144cm3

Câu 47 :

Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,34

B. 3,4 

C. 0,75 

D. 7,5

Câu 48 :

Hỗn số  41005  viết thành số thập phân là:

A. 4,05 

B. 4,005 

C. 4,5 

D. 45

Câu 49 : Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :                

A. 5832cm3 

B. 5832cm2

C. 324 cm³ 

D. 54cm³

Câu 50 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³

A. 4,0021m3

B. 4,021 m3

C. 4,210m³ 

D. 4,0210m³

Câu 52 :

Kết quả của phép tính  15,36 : 6,4 là :

A. 2,49  

B. 2,9 

C. 2,4  

D. 2,39

Câu 53 :

 Kết quả của biểu thức  16,27 + 10 : 8 là 

A. 17,52   

B. 18,27  

C. 16,29    

D. 17,25

Câu 57 :

Số 65,982 đọc là: 

A. Sáu mươi lăm phẩy chín trăm hai tám

B.Sáu trăm năm mươi chín phẩy tám mươi hai

C.Sáu chục hai đơn vị phẩy chín trăm tám mươi lăm

D.Sáu mươi lăm phẩy chín trăm tám mươi hai

Câu 58 :

Số Một nghìn không trăm linh ba phẩy sáu mươi bảy viết là:

A.   1103,67

B.   1300,67

C.   1003,67

D.   1030,67

Câu 59 :
Phần thập phân của số thập phân 23,567 là

A. 23

B. 567                

C. 67

D. 23,567

Câu 60 :
Trong số thập phân 34,2653 chữ số có giá trị ở hàng phần mười là số:

A. 2

B. 3                    

C. 6          

D. 5

Câu 62 :
Trong các số thập phân sau, số nào lớn hơn số 12,014:

A. 12,012

B. 12,015

C. 012,013

D. 12,006

Câu 63 :
Kết quả đúng của phép tính 12,876 × 10 = là:

A. 1287,6

B. 1,2876

C. 128,76

D. 12876

Câu 64 :
Khi tính tỉ số phần trăm của 13 với 26 thì bạn nào thực hiện cách tính đúng

A. Xuân làm: 26  13 : 100

B. Đông làm: 13 - 26 : 100

C. Thu làm: 13 : 26 : 100


D. Hạ làm: 13 : 26  100

Câu 65 :
45 phút bằng bao nhiêu giờ ?

A. 0,75 giờ

B. 750 giờ.

C. 0,075 giờ.

D. 0,57 giờ.

Câu 71 :

Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm              

C. 5 chục               

D. 5 phần mười

Câu 72 :
Số 2 được viết dưới dạng phân số là

A.   1/2

B.   2/2

C.   3/2

D.   4/2

Câu 73 :

5840g = …. kg 

A. 58,4kg  

B. 5,84kg   

C. 0,584kg  


D. 0,0584kg


Câu 74 : 5% của 120 là:

A. 0,06  

B. 0,6  

C. 60 

D. 6

Câu 75 :

Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút 

B. 20 phút  

C. 30 phút


D. 40 phút


Câu 77 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: 

A. 150 m3

B. 125 m3 

C. 100 m3  

D. 25 m3

Câu 81 :

a) Phân số  viết dưới dạng số thập phân là :

A. 0,34 

B. 3,4 

C. 0,75 

D. 7,5

Câu 82 :

Hỗn số 41005  viết thành số thập phân là:

A. 4,05 

B. 4,005 

C. 4,5 

D. 45

Câu 83 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³

A. 4,0021m3   

B. 4,021 m3

C. 4,210m³

D. 4,0210m³

Câu 84 :

Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là :

A. 5832cm3

B. 5832cm2 

C. 324 cm³ 

D. 54cm³

Câu 86 :

Kết quả của phép tính  15,36 : 6,4 là :

A. 2,49

B. 2,9 

C. 2,4

D. 2,39

Câu 87 : Kết quả của biểu thức  16,27 + 10 : 8 là :

A.17,52

B. 18,27  

C. 16,29 

D. 17,25

Câu 92 :

Cho biết 9,7 x 2 <  9,712 vậy x là:

A.    1 

B.   2

C. 0 

D.   3

Câu 95 :

Tìm số mà 20% của nó bằng 112   

A. 560  

B. 460  

C. 580

D. 350

Câu 96 :

7% của 250 là:

A. 17   

B. 17,5

C. 18  

D. 18,5

Câu 97 :   343 giờ = . . . . Phút?  

A. 235 phút

B. 195 phút

C. 215 phút

D. 225 phút

Câu 98 :

18,5 ha = . . . . . .m2

A. 18500 m2

B. 185000 m2

C. 1850 m2

D. 185m2

Câu 102 :
Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?             

A. Hàng nghìn 

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 104 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76 m3 

B. 3,760 m3

C. 37,6 m3

D. 3,076 m3

Câu 105 : Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm

B. 44,1 cm3

C. 9,261 cm3

D. 92,61 cm3

Câu 107 : 25% của 240 là:

A. 0,6  

B. 60  

C. 600 

D. 6

Câu 109 : Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:

A. 54 km/ giờ  

B. 45 km/ giờ

C. 36 km/ giờ 

D. 40 km/ giờ

Câu 124 :

Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 123,789 thuộc hàng nào?

A.   Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần

D. Hàng phần nghìn

Câu 126 :
Chữ số 5 trong số 254.836 chỉ:

A. 50 000

B. 500 000

C. 5 000

D. 50 000 000

Câu 127 :
Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là:

A. 70,765

B. 663,64

C. 223,54

D. 707,65

Câu 131 :
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3m25dm2= …………m2 là:

A.   3,5

B.   3,05

C.   30,5

D.   3,005

Câu 136 :

Chữ số 5 trong số 162,57 chỉ:   

A. 5 đơn vị

B. 5 phần trăm              

C. 5 chục               

D. 5 phần mười

Câu 137 :
Hỗn số 253 được viết dưới dạng phân số là:

A. 215

B. 253

C. 1310

D. 135

Câu 138 :

5840g = …. kg

A. 58,4kg                

B. 5,84kg                    

C. 0,584kg              

D. 0,0584kg

Câu 139 :
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 15 số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Đỏ                     

C. Xanh               

D. Trắng

Câu 140 :
Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 phút          

B. 20 phút               

C. 30 phút

D. 40 phút

Câu 141 :
Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?

A. 150%                  

B. 15%                 

C. 1500%                        

D. 105%

Câu 142 :

Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là: 

A. 150 m3                 

B. 125 m3                   

C. 100 m3                        

D. 25 m3

Câu 146 :
Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 148 :

Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76 m3  

B. 3,760 m3

C. 37,6 m3  

D. 3,076 m3

Câu 149 : Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3

B. 44,1 cm

C. 9,261 cm

D. 92,61 cm3

Câu 151 :

25% của 240 là:

A. 0,6

B. 60  

C. 600

D. 6

Câu 153 : Một xe đạp đi được quãng đường dài 60 km hết 1,5 giờ. Vận tốc của xe đó là:

A. 54 km/ giờ

B. 45 km/ giờ 

C. 36 km/ giờ 

D. 40 km/ giờ

Câu 158 : Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là:

A. 21000  

  B. 2100

 C.210

 D. 2

Câu 160 :

Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ

A. 154 giờ  

B. 150 giờ 

C. 144 giờ

D. 157 giờ

Câu 163 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. giờ

A. 154 giờ 

B. 150 giờ  

C. 144 giờ 

D. 157 giờ

Câu 167 : Hình tròn có đường kính là 8dm,  diện tích hình tròn là:

A. 50,24dm 

B. 5024dm2

C. 50,24dm2

D.50,24m

Câu 177 : Chữ số 3 trong số thập phân 98,235 có giá trị là:

A. 310

B. 3100

C. 31000

D.  3

Câu 181 : Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là:

A. 15 phút  

B. 30 phút 

C. 45 phút 

D. 1 giờ

Câu 182 : Biểu thức 6,72 + 3,4 x 2,5 có giá trị là:

A. 25,3

B. 16,32

C. 20,4 

D. 15,22

Câu 183 :

Số dư của phép chia 27,16 : 25 = 1,08 là:

A. 0,16

B. 1,6 

C. 16

D. 0,016

Câu 189 :

Chữ số thuộc hàng phần trăm trong số 123,456 là: 

A.   1

B.   2

C.   5

D.   6

Câu 192 :
Diện tích hình tròn có bán kính 3 cm là:.....cm2.

A.   9,42

B.   18,84

C.   14,13

D.   28,26

Câu 193 :
Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 1,5 dm:

A.   13,5dm2

B.   9dm2

C.   33,75dm2

D.   2,25dm2

Câu 195 :
Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m3 18dm3 = …………dm3

A.   2018

B.   2,18

C.   2,018

D.   218

Câu 196 :
Cho: x x 3,8 = 1,2 + 2,6 . Vậy x = ...

A.   1

B.   0

C.   14,44

D.   7,6

Câu 197 : Tính: 

Câu 200 :   4255viết thành số thập phân là:

A. 4,2  

B. 4  

C. 4,1 

D. 4,3

Câu 201 : Kết quả của phép tính 86,21 – x = 47,09 

A. 39,02  

B. 39,12  

C. 38,12 

D. 39,102

Câu 202 : Kết quả của phép tính 29+23

A. 32

B.23

C. 12

D. 89

Câu 203 : Điền vào chỗ chấm 2 tấn 3kg = ……..tấn? 

A. 2,300 tấn 

B. 2,03 tấn

C. 2,003 tấn

D. 2003 tấn

Câu 205 : Kết quả của phép tính: 98,156 : 4,63 là:

A. 21,2 

B. 21,02 

C. 21,002   

D. 2,12

Câu 206 : Kết quả của phép tính: 48 phút 15 giây : 5 là:

 A. 9 phút 29 giây

B. 9 phút 39 giây

C. 9 phút 3 giây

D. 9 phút 93 giây

Câu 211 :
Chữ số 5 trong số 199, 95 chỉ là:

A. 5 Phần mười

B. 5 Phần trăm              

C. 5 Chục               

D. 5 Đơn vị

Câu 212 :
Hỗn số 553 được viết dưới dạng phân số là:

A.  215

B.  253

C. 1310

D.  285

Câu 213 :
0,08 tấn = …. kg

A. 8kg                

B. 80kg                    

C. 800kg              

D. 8000kg

Câu 214 :
Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy 14  số viên bi có màu:

A. Nâu

B. Đỏ                     

C. Xanh               

D. Trắng

Câu 215 :
Khoảng thời gian từ lúc 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút là:

A. 10 Phút          

B. 20 Phút               

C. 30 Phút

D. 40 Phút

Câu 216 :
Một huyện có 320ha đất trồng cây cà phê và 480ha đất trồng cây cao su. Hỏi diện tích đất trồng cây cao su bằng bao nhiêu phần trăm diện tích đất trồng cây cà phê ?

A. 150%                  

B. 15%                 

C. 1500%                        

D. 105%

Câu 217 :
Hình lập phương có cạnh là 5m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 150 m3                 

B. 125 m3                   

C. 100 m3                        

D. 25 m3

Câu 222 :
Chữ số 5 trong số thập phân 63,257 có giá trị là:

A. 510

B. 5100

C. 51000

D. 50

Câu 225 : Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:

A. 10 phút  

B. 20 phút   

C. 30 phút 

D. 40 phút

Câu 232 :

Chữ số 6 trong số thập phân 512,436 thuộc hàng nào?

A.   Hàng nghìn

B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 233 : Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là:

A. 16cm 3 

B. 24cm3 

C. 64cm3 

D. 96cm3

Câu 234 : Dãy số nào dưới đây có 3 phân số đều bằng nhau?

A. 12 ; 24 ; 34

B. 24 ; 48 ; 816

C. 34 ; 68 ; 616

Câu 240 :
Giá trị của chữ số 9 trong số : 28,953 là:

A. 910

B. 9100

C. 91000

D. 9 đơn vị

Câu 241 : 132 giờ = ……phút

A. 62 phút

B. 90 phút   

C. 100 phút

 D. 120 phút

Câu 242 : 8 tấn 77 kg = …… tấn

A. 8,077 tấn  

B. 8,77 tấn  

C. 87,7 tấn 

D. 8,770 tấn

Câu 243 : 21 giờ 10 phút còn gọi là mấy giờ?

A. 7 giờ 10 phút 

B. 8 giờ 10 phút tối 

C. 9 giờ 10 phút tối 

D. 10 giờ 10 phút tối

Câu 244 :

5% của 120 là:

A. 0,06 

B. 0,6 

C. 6  

D. 60

Câu 254 :
Kết quả của phép tính nhân    3,47  ×  0,6 là:

A. 20,82 

B. 18,82  

C. 2,082

Câu 255 :

25 % của 36 là :

A. 4 

B. 9

C. 18

Câu 261 : Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng nào?

A. Hàng nghìn 

B. Hàng phần trăm

C. Hàng phần nghìn

Câu 263 : Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là 

A. 3,5 %  

B. 80%  

C. 2,8%

Câu 270 :
Phân số nào dưới đây lớn hơn 12 ?

A. 36

B. 38

C. 611

D. 25

Câu 284 : 3/4 được viết thành số thập phân là:

A. 7,5 

B. 0,075

C. 0,75

D. 7,50

Câu 286 : 3 giờ 15 phút = ..............giờ

A. 3,05 giờ

B. 3,15 giờ

C. 3,5 giờ

D. 3,25 giờ

Câu 289 : Hình lập phương có cạnh là 6 cm. Vậy thể tích hình đó là: 

A. 216 m3

B. 36 cm3 

C. 216 cm3

D. 144cm3

Câu 294 : Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :

A. 81000

B.  8100

C. 810

D. 8

Câu 298 : Diện tích hình tròn có bán kính r = 6cm là :

A. 113,04

B. 11,304 

C. 1130,4  

D. 11304

Câu 300 :

Diện tích hình hình tam giác vuông ABC là :

           Media VietJack

A. 4 cm2 

B. 5 cm2

C. 6 cm2

D. 7 cm2

Câu 307 :
3m3 5dm3 =   …………………… dm3

A. 3005

B. 350

C. 3500 

D. 305

Câu 310 : Phân số 58  được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 0,625 % 

B. 6,25 % 

C. 62,5 %

D. 625 %

Câu 318 :
Trong số thập phân 12,653 chữ số 5 có giá trị là:

A. 510

B. 5100

C. 51000

D. 50 

Câu 319 :
12% của 345 kg là:

A. 414 kg

B. 41,4 kg

C. 4,14 kg

D. 34,5 kg

Câu 322 :

Tỉ số phần trăm của hai số 18 và 32 là:

 

A. 56,25%

B. 52,56%

C. 62,25%

D. 65,52%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247