A. Ít nhất đủ từ 18 tuổi trở lên
B. Ít nhất đủ từ 16 tuổi trở lên
C. Ít nhất đủ từ 15 tuổi trở lên
D. Ít nhất đủ từ 14 tuổi trở lên
A. Trộm cắp, tham ô vật tư tài sản của doanh nghiệp.
B. Nghỉ thai sản theo chế độ.
C. Đến muộn về sớm trước thời gian quy định.
D. Tự ý nghỉ việc dài ngày không có lý do.
A. Kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
B. Làm mọi cách để được có lợi nhuận cao.
C. Tự do lựa chọn mặt hàng kinh doanh theo quy định của pháp luật.
D. Kinh doanh không cần phải kê khai với cơ quan nhà nước vì ít mặt hàng.
A. Kinh doanh các mặt hàng nhà nước cấm.
B. Kinh doanh các mặt hàng có ghi trong giấy phép.
C. Kê khai không đúng số vốn kinh doanh.
D. Kinh doanh những mặt hàng không có trong giấy phép đăng ký kinh doanh.
A. Sản xuất nước sạch,đồ dùng dạy học.
B. Dịch vụ tư vấn pháp luật.
C. Sản xuất ô tô từ 5 chỗ ngồi trở lên.
D. Xuất và nhập khẩu lương thực, thực phẩm.
A. Thoả thuận với cán bộ thuế để được giảm thuế.
B. Kinh doanh đúng mặt hàng đã kê khai.
C. Kinh doanh nhỏ thì không cần phải kê khai.
D. Trong kinh doanh chỉ cần nộp thuế đầy đủ là được.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền sử dụng đất.
C. Quyền được thành lập công ti.
D. Quyền khiếu nại và quyền tố cáo.
A. Học sinh còn nhỏ chỉ lo học hành, việc nhà thì đã có gia đình lo.
B. Chỉ những người 15 tuổi trở lên mới đủ quyền tham gia lao động.
C. Nghĩa vụ lao động là dành cho những người trên 18 tuổi.
D. Nên giúp đỡ gia đình tuỳ theo sức của mình.
A. Có giấy phép kinh doanh, đóng thuế đầy đủ
B. Trốn thuế , kinh doanh bất hợp pháp
C. Lấn chiếm vỉa hè để kinh doanh
D. Lấy hàng hóa không đảm bảo yêu cầu
A. Kinh doanh.
B. Lao động.
C. Sản xuất.
D. Buôn bán.
A. Quyền bình đẳng trong quan hệ hôn nhân và gia đình.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền đảm bảo thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Tiền.
B. Sản vật.
C. Sản phẩm.
D. Thuế.
A. Từ 1 – 2 năm.
B. Từ 2 – 3 năm.
C. Từ 2 – 5 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
A. Từ 1 – 5 năm.
B. Từ 2 – 3 năm.
C. Từ 2 – 4 năm.
D. Từ 2 – 7 năm.
A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. Quyền bảo đảm điện thoại, điện tín.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ.
A. Vàng mã
B. Xăng.
C. Nước sạch.
D. Phân bón.
A. 5%.
B. 7%.
C. 9%.
D. Không mất thuế.
A. Ổn định thị trường.
B. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế.
C. Góp phần đảm bảo phát triển kinh tế theo định hướng.
D. Cả A,B, C.
A. Nỗ lực học tập, rèn luyện toàn diện.
B. Tham gia các hoạt động xã hội.
C. Vận dụng kiến thức đã học vào công việc.
D. Cả A,B, C.
A. Làm thay đổi nền kinh tế đất nước.
B. Sản xuất trì trệ.
C. Doanh thu hàng hóa cao.
D. Cả A, C.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
A. Công nghiệp hóa.
B. Hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu.
A. Lực lượng nòng cốt.
B. Lực lượng quyết định.
C. Lực lượng tinh nhuệ.
D. Lực lượng chủ yếu.
A. Tích cực nghiên cứu khoa học.
B. Sang các nước tiến bộ học hỏi khoa học kĩ thuật về áp dụng vào trong nước.
C. Đóng góp ý kiến vào các cuộc tọa đàm, hội thảo khoa học.
D. Cả A,B, C.
A. Tham gia các tệ nạn xã hội.
B. Buôn bán chất ma túy.
C. Chơi cờ bạc.
D. Cả A,B, C.
A. Con người.
B. Khoa học – Kĩ thuật.
C. Máy móc hiện đại.
D. Cơ sở vật chất.
A. Một vợ, một chồng.
B. Một chồng, hai vợ.
C. Đánh nhau, cãi nhau.
D. Một vợ, hai chồng.
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ, một chồng , vợ chồng bình đẳng.
B. Công dân được quyền kết hôn vớt người khác dân tộc, tôn giáo.
C. Được kết hôn với người nước ngoài.
D. Cả A,B,C.
A. Có tình cảm xen ngang giữa hai vợ chồng.
B. Hay nói xấu, chê bai vợ người khác.
C. Vợ chồng bình đẳng..
D. Cả A,B.
A. Vợ chồng không thống nhất được quan điểm chung.
B. Vợ chồng đưa ra được thống nhất chung, cùng nhau giải quyết được công việc.
C. Chồng không đồng ý với lời tham gia của vợ.
D. Tự ý giải quyết vấn đề không nghe theo lời khuyên của vợ (hoặc chồng).
A. Vợ chồng bình đẳng, yêu thương nhau.
B. Gia đình một vợ, một chồng.
C. Trong gia đình người chồng luôn có quyền quyết định.
D. Cả A, B.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù phợp với khả năng của mình.
C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
A. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về điều kiện kết hôn và đăng kí kết hôn
B. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, năng lực trách nhiệm pháp lý và đăng ký kết hôn
C. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về sự tự nguyện, không bị mất năng lực hành vi dân sự và đăng ký kết hôn
D. xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật về độ tuổi, sự tự nguyện và đăng kí kết hôn
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Nam đủ 21 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên.
D. Nam từ 19 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi.
A. xây dựng gia đình hạnh phúc
B. củng cố tình yêu lứa đôi
C. tổ chức đời sống vật chất của gia đình
D. thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
A. Vợ chồng phải có trách nhiệm với nhau trong công việc gia đình.
B. Chỉ có cha mẹ mới có quyền dạy dỗ con cái.
C. Cha mẹ nuôi phải có trách nhiệm nuôi dạy con cái như con ruột.
D. Ông bà, người thân có trách nhiệm nuôi dạy con cháu cho đến khi trưởng thành nếu mồ côi cha mẹ.
A. Giúp đỡ bố mẹ làm việc nhà.
B. Tự giác làm bài tập về nhà, không cần phải nhắc nhở.
C. Đi làm đúng giờ.
D. Cả A,B, C.
A. Được hưởng tất cả các chế độ của người lao động theo đúng quy luật.
B. Bị cắt các ngày nghỉ theo quy định.
C. Được tham gia bảo hiểm đầy đủ.
D. Cả A, C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247