A. \(\sqrt {19} \,cm\)
B. \(\sqrt {21} \,cm\)
C. \(\sqrt {20} \,cm\)
D. \(\sqrt {18} \,cm\)
A. I tăng, U tăng.
B. I giảm, U tăng.
C. I giảm, U giảm.
D. I tăng, U giảm
A. 1,50 cm.
B. 1,42 cm.
C. 2,15 cm.
D. 2,25 cm.
A. 30 cm.
B. 60 cm.
C. 10 cm.
D. 20 cm.
A. 8 cm.
B. \(20\sqrt 3 \,cm\)
C. 40 cm.
D. \(4\sqrt 3 \,cm\)
A. 60 V
B. 120 V.
C. \(30\sqrt 2 \)
D. \(60\sqrt 2 \)
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH.
B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF.
D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF.
A. 0,8 m/s.
B. 0,1 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 1 m/s.
A. \(R = \sqrt 3 \omega C\)
B. \(3R = \sqrt 3 \omega C\)
C. \(3\omega RC = \sqrt 3 \)
D. \(\omega RC = \sqrt 3 \)
A. 2,28 cm.
B. 4,56 cm.
C. 16 cm.
D. 8,56 cm.
A. 40 kV.
B. 10 kV.
C. 20 kV.
D. 30 kV.
A. Độ cao, âm sắc, cường độ âm.
B. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm.
C. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm
D. Độ cao, âm sắc, độ to.
A. 1,05 s.
B. 2,01 s.
C. 1,50 s.
D. 1,60 s.
A. 2,0 m/s.
B. 6,0 m/s.
C. 1,0 m/s
D. 1,5 m/s.
A. E = 0,450 V/m.
B. E = 4500 V/m.
C. E = 2250 V/m.
D. E = 0,225 V/m.
A. 0,45 H.
B. 0,26 H.
C. 0,32 H.
D. 0,64 H.
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
A. sự cộng hưởng dao động.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tắt dần.
D. dao động duy trì.
A. sau thấu kính, cách thấu kính 15 cm.
B. sau thấu kính, cách thấu kính 30 cm.
C. trước thấu kính, cách thấu kính 15 cm.
D. trước thấu kính, cách thấu kính 30 cm.
A. 1,5 m/s.
B. 2,5 m/s.
C. 3,6 m/s.
D. 0,8 m/s.
A. 7,2 cm.
B. 9,6 cm.
C. 4,8 cm.
D. 6,4 cm.
A. \(x = 10\cos \left( {20t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\)
B. \(x = 20\cos \left( {20t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\)
C. \(x = 20\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\)
D. \(x = 10\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\)
A. \(\frac{{ - 2\pi }}{3}ra{\rm{d}}\)
B. \(\frac{{5\pi }}{6}ra{\rm{d}}\)
C. \(\frac{{7\pi }}{6}ra{\rm{d}}\)
D. \( - \frac{\pi }{6}rad\)
A. không tương tác với nhau.
B. đẩy nhau.
C. trao đổi điện tích cho nhau.
D. hút nhau.
A. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
B. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.
A. \(R = 100\sqrt 2 \Omega \)
B. R = 200Ω
C. R = 100Ω
D. R = 300Ω
A. gốc thời gian và chiều dương của hệ tọa độ.
B. biên độ dao động của vật.
C. cách kích thích để vật dao động.
D. đặc tính của hệ dao động
A. điện áp ở hai đầu mạch trễ pha hơn dòng điện qua mạch một lượng 0,5π.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm của mạch.
C. công suất tiêu thụ và hệ số công suất của mạch đều bằng 0.
D. cảm kháng của mạch tỉ lệ thuận với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
A. 5.10-5 T.
B. 6.10-5 T.
C. 6,5.10-5 T.
D. 8.10-5 T.
A. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
B. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất.
C. tại vị trí cân bằng lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
D. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất.
A. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
B. \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 25 cm/s.
A. 880 W.
B. 440 W.
C. 220 W.
D. \(220\sqrt 2 W\)
A. chu kỳ sóng và biên độ sóng.
B. phương truyền sóng và phương dao động.
C. tốc độ truyền sóng và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và chu kỳ sóng.
A. 8 V.
B. 0,5 mV.
C. 1 mV.
D. 0,04 V.
A. \(\frac{3}{{2\pi }}H\)
B. \(\frac{2}{\pi }H\)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}H\)
D. \(\frac{1}{\pi }H\)
A. Mắt cận khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới sẽ hội tụ trước võng mạc.
B. Mắt cận phải đeo kính phân kì để sửa tật.
C. Mắt cận có khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn.
D. Mắt cận có điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật.
A. \(100\sqrt 2 \,cm/s\)
B. 100π cm/s.
C. 100 cm/s.
D. \(100\sqrt 3 \,cm/s\)
A. phụ thuộc vào chu kỳ sóng
B. phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng.
D. bản chất môi trường truyền sóng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247