A. Mô cơ có chức năng co, dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan.
B. Mô cơ có chức năng vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.
C. Mô cơ có chức năng dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.
D. Mô cơ có chức năng co, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, điều hòa hoạt động các cơ quan.
A. Mô thần kinh tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, bài tiết.
B. Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.
C. Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng hấp thụ, bài tiết.
D. Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ.
A. Mô.
B. Cơ quan.
C. Hệ cơ quan.
D. Cơ thể
A. Nối liền da với cơ.
B. Neo giữ các tuyến.
C. Liên kết các tổ chức khác nhau của cơ thể.
D. Cả A, B và C
A. mô cơ
B. mô liên kết
C. mô biểu bì
D. mô thần kinh
A. Mô cơ
B. Mô liên kết
C. Mô biểu bì
D. Mô thần kinh
A. Hồng cầu.
B. Prôtêin trong huyết tương.
C. Bạch cầu.
D. Tiểu cầu.
A. tế bào cảm giác → mạng lưới thần kinh → tế bào biểu mô cơ
B. tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh
C. mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ
D. tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác
A. Mô biểu bì bao phủ ngoài cơ thể, lót trong các ống nội quan còn mô liên kết dưới lớp da, gân, dây chằng, sụn, xương.
B. Mô biểu bì bao phủ ngoài cơ thể còn mô liên kết dưới lớp da.
C. Mô biểu bì lót trong các ống nội quan còn mô liên kết dưới lớp da, gân, dây chằng, sụn, xương.
D. Mô biểu bì dưới lớp da, gân, lót trong các ống nội quan còn mô liên kết bao phủ ngoài cơ thể, dây chằng, sụn, xương.
A. Đều là phản xạ ở sinh vật.
B. Đều là hiện tượng cảm ứng ở sinh vật.
C. Đều là sự trả lời lại các kích thích của môi trường.
D. Cả B và C.
A. Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn.
B. Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn.
C. Phản xạ ở động vật chính xác hơn.
D. Cả A, B và C.
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Nó thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
A. Sợi trục
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục và sợi nhánh
D. Các dây thần kinh
A. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng
B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.
C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.
D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.
A. Nơron hướng tâm
B. Nơron li tâm
C. Nơron liên lạc
D. Nơron trung gian
A. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
B. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có phản ứng trả lời.
C. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.
D. cả A và B.
A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
C. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng
D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm
A. nữ giới
B. nam giới.
C. em bé.
D. không có đáp án đúng
A. 15%
B. 30%
C. 55%
D. 70%
A. xương trán
B. xương thái dương
C. xương bướm
D. xương chày
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. Blaise Pascal
B. Conrad Gessner
C. William Harvey
D. Andreas Vesalius
A. Tay
B. Chân
C. Cổ
D. Tủy sống
A. khớp bất động
B. khớp hơi di chuyển
C. khớp di chuyển tự do
D. khớp khá di chuyển
A. bộ xương trục.
B. bộ xương sọ.
C. bộ xương dạng thấu kính.
D. bộ xương xôma.
A. Xương vai
B. Xương cánh tay
C. Xương trụ
D. Xương quay
A. bộ xương sọ và bộ xương cơ thể.
B. bộ xương trung tâm và bộ xương ngoại vi.
C. khung giao cảm và phó giao cảm.
D. khung xương trục và khung xương ruột thừa.
A. Bờ trong xương vai.
B. Bờ ngoài xương vai.
C. Bờ trên xương vai
D. Góc trên ngoài
A. Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể
B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người
C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học
D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh
A. Phản xạ có điều kiện.
B. Tư duy trừu tượng.
C. Phản xạ không điều kiện.
D. Trao đổi thông tin.
A. Sự điều khiển của hệ thần kinh
B. Nhờ dòng máu chảy trong hệ tuần hoàn mang theo các hoocmon do các tuyến nội tiết tiết ra
C. Nhờ sự trao đổi chất
D. Cả A và B
A. Vì cơ thể người có khả năng biến đổi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.
B. Vì cơ thể người có khả năng di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác lao động.
C. Vì các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết.
D. Vì cơ thể người vận chuyển được các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài cơ thể.
A. Cơ chế thần kinh
B. Cơ chế thể dịch
C. Vận động
D. Cả A và B
A. có sự trao đổi chất với môi trường.
B. di chuyển.
C. lớn lên và sinh sản.
D. cả A và C.
A. Quan sát, thí nghiệm và vận dụng.
B. Quan sát, thí nghiệm và thảo luận nhóm
C. Quan sát, thảo luận nhóm và ghi chép
D. Quan sát, nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm,
A. 1, 3
B. 1, 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 2, 4, 5
A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B. Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.
C. Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.
A. Gò chậu mu
B. Cành trên xương mu
C. Ụ ngồi
D. Gai ngồi
A. Lồi củ chày
B. Mắt cá trong
C. Mắt cá ngoài
D. Diện khớp sên.
A. 206 xương
B. 216 xương
C. 226 xương
D. 236 xương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247