Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Huệ

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 8 năm 2021-2022 Trường THCS Nguyễn Huệ

Câu 1 : So sánh sự khác nhau giữa mô cơ và mô thần kinh về chức năng là?

A. Mô cơ có chức năng co, dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan.

B. Mô cơ có chức năng vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.

C. Mô cơ có chức năng dãn, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, xử lí thông tin, điều hòa hoạt động các cơ quan.

D. Mô cơ có chức năng co, vận động cơ thể còn mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, điều hòa hoạt động các cơ quan.

Câu 2 : Sự khác nhau giữa mô thần kinh và mô biểu bì về chức năng là?

A. Mô thần kinh tiếp nhận kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, bài tiết.

B. Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ, bài tiết.

C. Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, điều hòa hoạt động các cơ quan còn mô biểu bì có chức năng hấp thụ, bài tiết.

D. Mô thần kinh tiếp nhận và trả lời kích thích, dẫn truyền xung thần kinh còn mô biểu bì có chức năng bảo vệ, hấp thụ.

Câu 4 : Chức năng của mô liên kết là gì?

A. Nối liền da với cơ.

B. Neo giữ các tuyến.

C. Liên kết các tổ chức khác nhau của cơ thể.

D. Cả A, B và C

Câu 5 : Cho biết mô sụn, mô xương thuộc loại nào?

A. mô cơ

B. mô liên kết

C. mô biểu bì

D. mô thần kinh

Câu 7 : Khi có vết rách trên thành mạch máu của vết thương, các tơ máu được hình thành nhờ yếu tố nào?

A. Hồng cầu.

B. Prôtêin trong huyết tương.

C. Bạch cầu.

D. Tiểu cầu.

Câu 8 : Phản xạ ở ĐV có hệ thần kinh dạng lưới diễn ra theo trật tự?

A. tế bào cảm giác → mạng lưới thần kinh → tế bào biểu mô cơ

B. tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh

C. mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ

D. tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác

Câu 9 : Xác định sự khác nhau giữa mô biểu bì và mô liên kết về vị trí của chúng trong cơ thể?

A. Mô biểu bì bao phủ ngoài cơ thể, lót trong các ống nội quan còn mô liên kết dưới lớp da, gân, dây chằng, sụn, xương.

B. Mô biểu bì bao phủ ngoài cơ thể còn mô liên kết dưới lớp da.

C. Mô biểu bì lót trong các ống nội quan còn mô liên kết dưới lớp da, gân, dây chằng, sụn, xương.

D. Mô biểu bì dưới lớp da, gân, lót trong các ống nội quan còn mô liên kết bao phủ ngoài cơ thể, dây chằng, sụn, xương.

Câu 10 : Hiện tượng người sờ tay vào vật nóng thì rụt lại và hiện tượng chạm tay vào cây trinh nữ thì lá cụp lại có điểm gì giống nhau ?

A. Đều là phản xạ ở sinh vật.

B. Đều là hiện tượng cảm ứng ở sinh vật.

C. Đều là sự trả lời lại các kích thích của môi trường.

D. Cả B và C.

Câu 11 : Phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật ở đặc điểm:

A. Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn.

B. Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn.

C. Phản xạ ở động vật chính xác hơn.

D. Cả A, B và C.

Câu 12 : Cho biết đặc điểm của nơron li tâm?

A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.

B. Nó thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.

C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.

D. Cả A và B.

Câu 13 : Các sợi ngắn xuất phát từ các nơron có tên gọi là:

A. Sợi trục

B. Sợi nhánh

C. Sợi trục và sợi nhánh

D. Các dây thần kinh

Câu 14 : Phát biểu đúng khi nói về phản xạ?

A. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng

B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.

C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.

D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.

Câu 15 : Nơron vận động còn được gọi là gì?

A. Nơron hướng tâm

B. Nơron li tâm

C. Nơron liên lạc

D. Nơron trung gian

Câu 16 : Cung phản xạ có đặc điểm gì dưới đây?

A. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.

B. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có phản ứng trả lời.

C. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.

D. cả A và B.

Câu 17 : Một cung phản xạ phải có đầy đủ các thành phần sau:

A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng

C. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng

D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm

Câu 20 : Xương nào dưới đây không phải là xương sọ?

A. xương trán

B. xương thái dương

C. xương bướm

D. xương chày

Câu 22 : Người được gọi là cha đẻ của ngành giải phẫu học?

A. Blaise Pascal

B. Conrad Gessner

C. William Harvey

D. Andreas Vesalius

Câu 23 : Xương cổ chân nằm ở vị trí nào?

A. Tay

B. Chân

C. Cổ

D. Tủy sống

Câu 24 : Các "đường khâu" được tìm thấy giữa các xương của hộp sọ là loại khớp nào?

A. khớp bất động

B. khớp hơi di chuyển

C. khớp di chuyển tự do

D. khớp khá di chuyển

Câu 25 : Phần của bộ xương hỗ trợ đầu, cổ và thân, bao gồm hộp sọ, cột sống và lồng ngực là

A. bộ xương trục.

B. bộ xương sọ.

C. bộ xương dạng thấu kính.

D. bộ xương xôma.

Câu 26 : Lồi củ delta nằm ở mặt trước xương:

A. Xương vai

B. Xương cánh tay

C. Xương trụ

D. Xương quay

Câu 27 : Cho biết hai bộ phận chính của hệ thống xương là gì?

A. bộ xương sọ và bộ xương cơ thể.

B. bộ xương trung tâm và bộ xương ngoại vi.

C. khung giao cảm và phó giao cảm.

D. khung xương trục và khung xương ruột thừa.

Câu 28 : Động mạch và thần kinh trên vai đi qua khuyết vai nằm ở phần nào của xương vai?

A. Bờ trong xương vai.

B. Bờ ngoài xương vai.

C. Bờ trên xương vai

D. Góc trên ngoài

Câu 29 : Nhận xét không đúng về môn Sinh lý học?

A. Đối tượng nghiên cứu môn học là tìm hiểu các hoạt động chức năng bình thường của cơ thể

B. Những nghiên cứu trên động vật thực nghiệm ít có giá trị ứng dụng trên người

C. Là cơ sở cho việc giải thích các rối loạn chức năng trong bệnh học

D. Có mối liên quan chặt chẽ với môn sinh lý bệnh

Câu 30 : Khả năng nào chỉ có ở người mà không có ở động vật:

A.  Phản xạ có điều kiện.

B. Tư duy trừu tượng.

C. Phản xạ không điều kiện.

D. Trao đổi thông tin.

Câu 31 : Các cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động một cách nhịp nhàng đảm bảo tính thống nhất. Sự thống nhất đó được thực hiện nhờ

A. Sự điều khiển của hệ thần kinh

B. Nhờ dòng máu chảy trong hệ tuần hoàn mang theo các hoocmon do các tuyến nội tiết tiết ra

C. Nhờ sự trao đổi chất

D. Cả A và B

Câu 32 : Vì sao nói cơ thể người là một khối thống nhất?

A. Vì cơ thể người có khả năng biến đổi hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.

B. Vì cơ thể người có khả năng di chuyển được trong không gian, thực hiện được các thao tác lao động.

C. Vì các cơ quan trong một hệ cơ quan, các hệ cơ quan trong cơ thể có sự phối hợp hoạt động dưới sự điều khiển của hệ thần kinh, hệ nội tiết.

D. Vì cơ thể người vận chuyển được các chất dinh dưỡng, ôxi và các hoocmôn đến từng tế bào và các chất thải từ tế bào đưa ra ngoài cơ thể.

Câu 34 : Những dấu hiệu chung nhất cho một cơ thể sống là gì?

A. có sự trao đổi chất với môi trường.

B. di chuyển.

C. lớn lên và sinh sản.

D. cả A và C.

Câu 35 : Phương pháp học tập phù hợp với đặc điểm môn Sinh học 8 là phải biết kết hợp:

A. Quan sát, thí nghiệm và vận dụng.

B. Quan sát, thí nghiệm và thảo luận nhóm

C. Quan sát, thảo luận nhóm và ghi chép

D. Quan sát, nghiên cứu SGK, thảo luận nhóm,

Câu 37 : Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài?

A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.

B. Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.

C. Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.

D. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.

Câu 38 : Phần nào sau đây thuộc xương chậu làm sản phụ sanh khó?

A. Gò chậu mu

B. Cành trên xương mu

C. Ụ ngồi

D. Gai ngồi

Câu 39 : Cho biết mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì?

A. Lồi củ chày

B. Mắt cá trong

C. Mắt cá ngoài

D. Diện khớp sên.

Câu 40 : Cho biết hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?

A. 206 xương

B. 216 xương

C. 226 xương

D. 236 xương

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247