A. Nấm mốc
B. Xạ khuẩn
C. Đa số vi khuẩn
D. Nấm rơm
A. Có sự hình thành thoi phân bào.
B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân.
C. Phổ biến bằng hình thức nguyên phân.
D. Không có sự hình thành thoi phân bào.
A. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính
B. Phân đôi và nảy chồi.
C. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính.
D. Phân đôi và tiếp hợp.
A. Bằng bào tử hữu tính.
B. Bằng bào tử vô tính.
C. Đứt đoạn.
D. Tiếp hợp.
A. Mặt dưới của mũ nấm.
B. Mặt trên của mũ nấm.
C. Phía dưới sợi nấm.
D. Phía trên sợi nấm.
A.
B. phân đôi, ngoại bào tử, bào tử vô tính, bào tử hữu tính
C. phân đôi, bằng bào từ vô tính, bào tử hữu tính, tiếp hợp.
D. nội bào tử, ngoại bào tử, bào tử vở tính, bào tư hữu tính.
A. bào tử nấm.
B. ngoại bào tử vi khuẩn,
C. nội bào từ vi khuẩn.
D. bào tử đốt xạ khuẩn.
A. Sinh sản bằng bào từ vô tính
B. Sinh sản bằng bào tử hữu tính,
C. Sinh sản bàng hình thức phân đôi
D. Sinh sản bằng hình thức nảy chồi.
A. Có sự hình thành mezoxom
B. ADN mạch thẳng của vi khuẩn lấy mezoxom làm điểm tựa để phân đôi
C. Có sự hình thành vách ngăn để ngăn một tế bào thành hai tế bào
D. Cả A, B và C
A. Bào tử được hình thành bên ngoài tế bào sinh dưỡng
B. Bào tử được hình thành bởi sự phân đốt của sợi dinh dưỡng
C. Bào tử được hình thành bên trong một tế bào sinh dưỡng
D. Bào tử có vỏ dày, chứa canxidipicolinat
A. Điểm tựa để ADN vòng đính vào khi thực hiện sự phân đôi tế bào
B. Điểm tựa để ADN mạch thẳng đính vào khi thực hiện sự phân đôi
C. Điểm tựa để ADN vòng đính vào khi thực hiện sự nhân đôi ADN
D. Điểm tựa để các bào quan trong tế bào vi khuẩn đính vào
A. Bào tử đốt
B. Bào tử kín
C. Ngoại bào tử
D. Nội bào tử
A. Bằng cách phân đôi, nảy chồi, ngoại bào tử, bào tử đốt...
B. Bằng cách phân đôi, ngoại bào tử, bào tử kín...
C. Bằng cách nảy chồi, bào tử đốt, bào tử hữu tính...
D. Cả B và C
A. Trong túi bào tử
B. Bởi sự phân đốt của sợi dinh dưỡng của tế bào nhân thực
C. Bên trong một tế bào sinh dưỡng của tế bào nhân thực
D. Ngoài túi bào tử
A. Bằng cách phân đôi, nảy chồi, ngoại bào tử, bào tử đốt...
B. Bằng cách phân đôi, ngoại bào tử, bào tử kín...
C. Bằng cách nảy chồi, bào tử đốt, bào tử hữu tính...
D. Cả B và C
A. Bào tử có vỏ dày, không chứa canxidipicolinat
B. Bào tử có vỏ dày, chứa canxidipicolinat
C. Bào tử có vỏ mỏng, chứa canxidipicolinat
D. Bào tử có vỏ mỏng nên dễ dàng chuyển khỏi trạng thái tiềm sinh khi nội bào tử gặp điều kiện thuận lợi trở lại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247