Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Vật lý 40 Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 11 chương Điện tích. Điện trường

40 Bài tập trắc nghiệm Vật Lý 11 chương Điện tích. Điện trường

Câu 3 : Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?

A. Có phương là đường thẳng nối hai điện tích.

B. Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.

C. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

D. Là lực hút khi hai điện tích trái dấu.

Câu 5 : Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều

A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.

B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.

C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.

D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.

Câu 7 : Hai bản của một tụ điện phẳng được nối với hai cực một acquy. Nếu dịch chuyển để bản ra xa nhau thì trong khi dịch chuyển có dòng điện đi qua acquy không ? Nếu có, hãy chỉ rõ chiều dòng điện.

A. Không có.

B. Lúc đầu dòng điện đi từ cực âm sang cực dương, sau đó dòng điện có chiều ngược lại.

C. Dòng điện đi từ cực âm sang cực dương.

D. Dòng điện đi từ cực dương sang cực âm.

Câu 9 : Hai điện tích điểm q và 4q đặt cách nhau một khoảng r. Cần đặt điện tích thứ 3 Q có điện tích dương hay âm và ở đâu để điện tích này cân bằng, khi q và 4q giữ cố định

A. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng r/4.

B. Q < 0, đặt giữa hai điện tích cách 4q khoảng 3r/4.

C. Q > 0, đặt giữa hai điện tích cách q khoảng r/3.

D. Q tùy ý đặt giữa hai điện tích cách q khoảng r/3.

Câu 12 : Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  q1> 0 và q2 < 0.

B. q1< 0 và q2 > 0.    

C. q1.q2 > 0.    

D. q1.q2 < 0.

Câu 13 : Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng?

A. Điện tích của vật A và D trái dấu.      

B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.

C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.    

D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

Câu 14 : Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (ε = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó

A.  trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC).

B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC).

C.  trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC).

D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC).

Câu 15 : Hai điện tích điểm q1 = +3 (μC) và q2 = -3 (μC),đặt trong dầu (ε = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:

A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).         

B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).

C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).        

D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).

Câu 18 : Có ba tụ điện giống nhau có C = 2µF được mắc thành bộ. Cách mắc nào sau đây cho bộ tụ điện có điện dung tương đương Cb = 3µF?

A. Mắc nối tiếp 3 tụ.

B. Mắc song song 3 tụ.

C. Mắc một tụ nối tiếp với hai tụ song song.

D. Mắc một tụ song song với hai tụ nối tiếp.

Câu 19 : Một bộ gồm ba tụ ghép song song C1 = C2 = C3/2. Khi được tích điện bằng nguồn có hiệu điện thế 45 V thì điện tích của bộ tụ điện bằng 18.10-4 C. Tính điện dung của các tụ điện.

A. C1 = C2 = 10 µF; C3 = 20 µF.          

B. C1 = C2 = 20 µF; C3 = 40 µF.

C. C1 = C2 = 5 µF; C3 = 10 µF.     

D. C1 = C2 = 15 µF; C3 = 30 µF.

Câu 20 : Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. 

B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

Câu 22 : Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:

A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).          

B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).

C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).    

D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).

Câu 23 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:

A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC).        

B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).

C.  q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).       

D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).

Câu 25 : Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện C1 và C2 ghép nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Điện dung tương đương của bộ tụ là C = C1 + C2.

B. Điện tích của bộ tụ được xác định bới Q = Q1 + Q2.

C. Điện tích trên tụ có giá trị bằng nhau

D. Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau.

Câu 26 : Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là UMN = 40 V. Chọn câu chắc chắn đúng:

A. Điện thế ở M là 40 V

B. Điện thế ở N bằng 0

C. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm

D.  Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V

Câu 27 : Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển động

A. dọc theo một đường sức điện.

B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm.

C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.

D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.

Câu 29 : Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì điện thế tại điểm đó

A. không đổi.        

B. tăng gấp đôi.  

C. giảm một nửa.     

D. tăng gấp 4.

Câu 30 : Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng

A. 1 J.C.     

B. 1 J/C.         

C. 1 N/C.     

D. 1 J/N.

Câu 31 : Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC từ A đến B là 4 mJ. UAB bằng

A. 2 V.      

B. 2000 V.      

C. – 8 V.         

D. – 2000 V.

Câu 32 : Điện thế là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về

A. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.

B. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.

C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.

D. khả năng sinh công tại một điểm.

Câu 33 : Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là

A. 100 V/m.  

B. 1 kV/m.              

C. 10 V/m.           

D. 0,01 V/m.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247