A. liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
B. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
C. được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
D. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất.
A. Vì nước muối gây co nguyên sinh vi sinh vật không phân chia được.
B. Vì nước muối làm vi sinh vật phát triển.
C. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra.
D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức.
A. Kỳ đầu
B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau
D. Kỳ cuối
A. n NST đơn
B. 2n NST đơn
C. n NST kép
D. 2n NST kép
A. 8
B. 12
C. 24
D. 48
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.
A. ánh sáng và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và CO2
D. chất hữu cơ
A. nấm men rượu
B. vi khuẩn mì chính
C. nấm cúc đen
D. vi khuẩn lactic.
A. tính thấm qua màng tế bào vi khuẩn.
B. hoạt tính Enzim trong tế bào vi khuẩn.
C. sự hình thành ATP trong tế bào vi khuẩn.
D. tốc độ các phản ứng sinh hoá trong tế bào vi sinh vật.
A. ưa ấm.
B. ưa nhiệt.
C. ưa lạnh.
D. ưa kiềm.
A. Nhiệt độ
B. Ánh sáng
C. Độ ẩm
D. Độ pH
A. vỏ prôtêin, axit nuclêic và có thể có vỏ ngoài.
B. vỏ prôtêin và ADN.
C. vỏ prôtêin và ARN.
D. vỏ prôtêin, ARN và có thể có vỏ ngoài.
A. tế bào có tính đặc hiệu
B. virut có tính đặc hiệu
C. virut không có cấu tạo tế bào
D. virut và tế bào có cấu tạo khác nhau.
A. kích thước của virut vô cùng nhỏ bé
B. hệ gen của virut chỉ chứa một loại axit nuclêic
C. virut không có hình thái đặc thù
D. virut kí sinh nội bào bắt buộc
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
A. tế bào sinh dục
B. tế bào sinh dưỡng
C. hợp tử
D. giao tử
A. 7 NST kép
B. 7 NST đơn
C. 14 NST kép
D. 14 NST đơn
A. Sự tự nhân đôi và sự đóng xoắn.
B. Sự phân li đồng đều về 2 cực của tế bào.
C. Sự tự nhân đôi và sự phân li.
D. Sự đóng xoắn và tháo xoắn.
A. khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại
B. tẩy trùng trong bệnh viện
C. khử trùng phòng thí nghiệm
D. thanh trùng nước máy
A. người
B. động vật
C. thực vật
D. vi khuẩn
A. Hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích
B. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp
C. Hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích
D. Hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - lắp ráp - phóng thích
A. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn.
B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được.
C. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được.
D. Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh ức chế hoạt động của các vi sinh vật.
A. Vi khuẩn lactic đồng hình
B. Nấm men rượu
C. Vi khuẩn lactic dị hình
D. Nấm cúc đen
A. Chất hữu cơ, ánh sáng
B. CO2, ánh sáng
C. Chất hữu cơ, hoá học
D. CO2, Hoá học
A. 104.24
B. 104.25
C. 104.23
D. 104.26
A. Nấm men rượu
B. Nấm cúc đen
C. Vi khuẩn mì chính
D. Vi khuẩn lactic
A. 4 NST đơn
B. 8 NST kép
C. 4 NST kép
D. 8 NST đơn
A. Tự nhiên
B. Tổng hợp
C. Bán tổng hợp
D. Bán tự nhiên
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1 tinh trùng và 3 thể cực
A. Nhân tế bào
B. Khi không có ánh sáng
C. Ở màng tilacôit
D. Cả sáng và tối
A. CO2 và H2O
B. ATP và NADPH
C. CO2 và (CH2O)n
D. (CH2O)n
A. Kì sau
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì cuối
A. ADN
B. ARN
C. ADN và ARN
D. ADN hặc ARN
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Dịch bạch huyết
B. Sữa
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Máu
A. Thuỷ đậu
B. Dại
C. Thương hàn
D. Cúm
A. E.coli
B. nấm men
C. tảo
D. phagơ lanđa
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vỏ ngoài
C. Vỏ capsit
D. Axit nuclêic
A. hấp phụ
B. phóng thích
C. sinh tổng hợp
D. lắp ráp
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247