A. Virut
B. Nấm men
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh.
A. Có cấu tạo tế bào.
B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.
C. Chứa riboxôm 70S.
D. Kích thước rất nhỏ.
A. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn.
B. Vi sinh vật kí sinh động vật thường thuộc nhóm vi sinh vật ưa lạnh.
C. Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh.
D. Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.
A. Glicôprôtêin
B. Prôtêin
C. Prôtêin và axit nuclêic
D. Axit nuclêic
A. Quang dị dưỡng.
B. Hóa dị dưỡng.
C. Hóa tự dưỡng.
D. Quang tự dưỡng.
A. đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng.
B. sản phẩm cuối cùng tạo thành giống nhau.
C. đều xảy ra trong môi trường không có ôxi.
D. đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Capsit được cấu tạo từ các đơn vị prôtêin là capsôme.
B. Capsit là thuật ngữ chỉ vỏ prôtêin của virut.
C. Virut trần là virut không có vỏ capsit.
D. Virút gồm hai thành phần cơ bản là lõi (axít Nuclêic) và vỏ (prôtêin).
A. làm cho thức ăn ngon hơn.
B. tiêu diệt được vi sinh vật.
C. kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật.
D. thanh trùng vi sinh vật.
A. Chủng A
B. Chủng B
C. Cả chủng A và B
D. Chủng vi rút lai
A. Vi khuẩn có khả năng tự tổng hợp triptophan để sinh trưởng.
B. Vi khuẩn không cần bổ sung triptophan để sinh trưởng.
C. Vi khuẩn nguyên dưỡng với triptophan.
D. Vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường có triptophan.
A. Dạng xoắn, dạng hỗn hợp, dạng khối.
B. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp.
C. Dạng khối, dạng hỗn hợp, dạng xoắn.
D. Dạng khối, dạng xoắn, dạng hỗn hợp.
A. Đồ thị 2.
B. Đồ thị 4.
C. Đồ thị 1.
D. Đồ thị 3.
A. Thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia.
B. Thời gian để số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.
C. Thời gian thế hệ tại pha lũy thừa là một hằng số.
D. Thời gian thế hệ hầu như không đổi trong quá trình nuôi cấy không liên tục.
A. Lên men.
B. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn.
C. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn.
D. Hô hấp kị khí.
A. Có muối khoáng nên cung cấp đủ các nguyên tố cần thiết.
B. Có glucozo nên cung cấp đủ năng lượng, nguồn cácbon.
C. Có nước nên chuyển hóa được các chất.
D. Có vitamin B1 là có nhân tố sinh trưởng.
A. Gia tăng thể tích bình nuôi cấy lên nhiều lần.
B. Tăng lượng vi sinh vật giống vào môi trường nuôi cấy.
C. Giống vi sinh vật nuôi cấy trẻ, có năng lực sinh trưởng mạnh.
D. Môi trường mới có thành phần dinh dưỡng giống như môi trường cũ.
A. Giai đoạn sơ nhiễm.
B. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.
C. Giai đoạn không triệu chứng.
D. Không có giai đoạn nào mà đã nhiễm HIV lại xét nghiệm âm tính.
A. Iốt
B. Phenol
C. Clo
D. Phoocmandehit
A. ADN mạch đơn
B. ADN mạch kép
C. ARN mạch đơn
D. ARN mạch kép.
A. Cả 2 chủng trên đều được.
B. Cả 2 chủng trên đều không được.
C. Chủng 1.
D. Chủng 2.
A. Là sự tăng lên về khối lượng của tế bào vi sinh vật.
B. Là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật.
C. Là sự tăng lên về kích thước của tế bào vi sinh vật.
D. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào của vi sinh vật.
A. (2), (3).
B. (1), (2), (3).
C. Chỉ (2).
D. (1), (4).
A. Nấm mốc.
B. Vi khuẩn.
C. Động vật nguyên sinh.
D. Nấm men.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Xâm nhập qua cầu sinh chất nối giữa các tế bào.
B. Virut cởi vỏ bên ngoài tế bào, sau đó axit nuclêic được đưa vào tế bào chất.
C. Tiết lizôzim phá hủy thành tế bào để bơm axit nuclêic vào tế bào chất, vỏ nằm bên ngoài.
D. Đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào chất, sau đó mới cởi vỏ, tách axit nuclêic.
A. Vi khuẩn lactic.
B. Nấm mốc.
C. Động vật nguyên sinh.
D. Nấm men.
A. Pha tiềm phát
B. Pha lũy thừa
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
A. 20 phút
B. 10 phút
C. 8 phút
D. 30 phút
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Pha cân bằng
B. Pha lũy thừa
C. Pha suy vong
D. Pha tiềm phát
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ADN.
B. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ARN.
C. Capsit, phospholipit, capsome, axit nucleic.
D. Gai glicôprôtêin, capsit, capsome, axit nucleic.
A. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm là axit lactic và các sản phẩm phụ khác.
B. chuyển hóa hiếu khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.
C. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.
D. chuyển hóa hiếu khí đường nhờ vi khuẩn lactic dị hình.
A. 1,5
B. 1, 6
C. 1,2,6
D. 1, 5, 6
A. Vi khuẩn lam.
B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục.
C. Tảo đơn bào.
D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục.
A. Các hợp chất phenol
B. Ôxi già
C. Cồn 70o, iot
D. Các chất kháng sinh
A. Xà phòng
B. Cồn 700
C. Chất kháng sinh
D. Phoocmanđehit 2%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247