Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Đào Duy Từ

Đề thi HK2 môn Sinh học 10 năm 2021 - Trường THPT Đào Duy Từ

Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở virút?

A. Có cấu tạo tế bào.

B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.

C. Chứa riboxôm 70S.

D. Kích thước rất nhỏ.

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây sai về vi sinh vật?

A. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn.

B. Vi sinh vật kí sinh động vật thường thuộc nhóm vi sinh vật ưa lạnh.

C. Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh.

D. Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.

Câu 4 : Đặc tính di truyền của virut do yếu tố nào sau đây quy định?

A. Glicôprôtêin

B. Prôtêin

C. Prôtêin và axit nuclêic

D. Axit nuclêic

Câu 5 : Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là chất hữu cơ và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có kiểu dinh dưỡng là dạng nào?

A. Quang dị dưỡng.

B. Hóa dị dưỡng.

C. Hóa tự dưỡng.

D. Quang tự dưỡng.

Câu 6 : Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men là gì?

A. đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng.

B. sản phẩm cuối cùng tạo thành giống nhau.

C. đều xảy ra trong môi trường không có ôxi.

D. đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.

Câu 9 : Đặc điểm nào sai khi nói về cấu tạo của virút?

A. Capsit được cấu tạo từ các đơn vị prôtêin là capsôme.

B. Capsit là thuật ngữ chỉ vỏ prôtêin của virut.

C. Virut trần là virut không có vỏ capsit.

D. Virút gồm hai thành phần cơ bản là lõi (axít Nuclêic) và vỏ (prôtêin).

Câu 10 : Có thể bảo quản thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp có tác dụng gì?

A. làm cho thức ăn ngon hơn.

B. tiêu diệt được vi sinh vật.

C. kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật.

D. thanh trùng vi sinh vật.

Câu 12 : Phương án nào đúng khi nói về vi khuẩn E.coli triptophan âm?

A. Vi khuẩn có khả năng tự tổng hợp triptophan để sinh trưởng.

B. Vi khuẩn không cần bổ sung triptophan để sinh trưởng.

C. Vi khuẩn nguyên dưỡng với triptophan.

D. Vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường có triptophan.

Câu 13 : Cho hình thái các loại virut như sau:

A. Dạng xoắn, dạng hỗn hợp, dạng khối.

B. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp.

C. Dạng khối, dạng hỗn hợp, dạng xoắn.

D. Dạng khối, dạng xoắn, dạng hỗn hợp.

Câu 15 : Câu nào sau đây sai khi nói về thời gian thế hệ?

A. Thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia.

B. Thời gian để số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.

C. Thời gian thế hệ tại pha lũy thừa là một hằng số.

D. Thời gian thế hệ hầu như không đổi trong quá trình nuôi cấy không liên tục.

Câu 16 : Kiểu chuyển hóa vật chất nào sau đây sinh ra nhiều ATP nhất?

A. Lên men.

B. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn.

C. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn.

D. Hô hấp kị khí.

Câu 17 : Môi trường nuôi cấy chủng vi khuẩn tụ cầu vàng (Staphyloccoccus aureus) gồm: nước, muối khoáng, glucozơ, vitamin B1. Nếu loại bỏ vitamin B1 ra khỏi môi trường nuôi cấy thì vi khuẩn không sinh trưởng được. Vậy vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường này là do nguyên nhân chính nào?

A. Có muối khoáng nên cung cấp đủ các nguyên tố cần thiết.

B. Có glucozo nên cung cấp đủ năng lượng, nguồn cácbon.

C. Có nước nên chuyển hóa được các chất.

D. Có vitamin B1 là có nhân tố sinh trưởng.

Câu 18 : Khi nuôi cấy vi sinh vật, trường hợp nào sau đây không có pha tiềm phát?

A. Gia tăng thể tích bình nuôi cấy lên nhiều lần.

B. Tăng lượng vi sinh vật giống vào môi trường nuôi cấy.

C. Giống vi sinh vật nuôi cấy trẻ, có năng lực sinh trưởng mạnh.

D. Môi trường mới có thành phần dinh dưỡng giống như môi trường cũ.

Câu 19 : Ở giai đoạn nào người bị nhiễm HIV nhưng kết quả xét nghiệm có thể âm tính (không nhiễm HIV)?

A. Giai đoạn sơ nhiễm.

B. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.

C. Giai đoạn không triệu chứng.

D. Không có giai đoạn nào mà đã nhiễm HIV lại xét nghiệm âm tính.

Câu 23 : Sinh trưởng của vi sinh vật là gì?

A. Là sự tăng lên về khối lượng của tế bào vi sinh vật.

B. Là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật.

C. Là sự tăng lên về kích thước của tế bào vi sinh vật.

D. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào của vi sinh vật.

Câu 25 : Nhóm vi sinh vật nào sau đây thuộc tế bào nhân sơ?

A. Nấm mốc.

B. Vi khuẩn.

C. Động vật nguyên sinh.

D. Nấm men.

Câu 27 : Virut động vật xâm nhập vào tế bào chủ như thế nào?

A. Xâm nhập qua cầu sinh chất nối giữa các tế bào.

B. Virut cởi vỏ bên ngoài tế bào, sau đó axit nuclêic được đưa vào tế bào chất.

C. Tiết lizôzim phá hủy thành tế bào để bơm axit nuclêic vào tế bào chất, vỏ nằm bên ngoài.

D. Đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào chất, sau đó mới cởi vỏ, tách axit nuclêic.

Câu 28 : Loại vi sinh vật được sử dụng trong sản xuất rượu vang là gì?

A. Vi khuẩn lactic. 

B. Nấm mốc.

C. Động vật nguyên sinh.

D. Nấm men.

Câu 29 : Số lượng tế bào vi sinh vật sinh ra bằng số lượng tế bào vi sinh vật chết đi xảy ra ở pha nào?

A. Pha tiềm phát

B. Pha lũy thừa 

C. Pha cân bằng

D. Pha suy vong

Câu 35 : Hình ảnh sau đây minh họa cấu trúc của HIV:

A. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ADN.

B. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ARN.

C. Capsit, phospholipit, capsome, axit nucleic.

D. Gai glicôprôtêin, capsit, capsome, axit nucleic.

Câu 36 : Quá trình lên men lactic đồng hình là quá trình như thế nào?

A. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm là axit lactic và các sản phẩm phụ khác.

B. chuyển hóa hiếu khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.

C. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.

D. chuyển hóa hiếu khí đường nhờ vi khuẩn lactic dị hình.

Câu 37 : Cho các chất sau:1. Vitamin 2. Glucozơ 3. Protein

A. 1,5

B. 1, 6

C. 1,2,6

D. 1, 5, 6

Câu 38 : Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?

A. Vi khuẩn lam.

B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục.

C. Tảo đơn bào.

D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục.

Câu 39 : Trong các chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật, chất nào diệt khuẩn có tính chọn lọc?

A. Các hợp chất phenol

B. Ôxi già

C. Cồn 70o, iot 

D. Các chất kháng sinh

Câu 40 : Trong các chất sau, chất nào không phải là chất diệt khuẩn?

A. Xà phòng 

B. Cồn 700

C. Chất kháng sinh

D. Phoocmanđehit 2%

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247